Cho phương trình phản ứng: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Các hệ số cân bằng a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản. Tổng (a + b) là
A.8
B.4
C.11
D.7
Cho phương trình phản ứng: aKMnO4 + bHCl → cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O. Các hệ số cân bằng a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số (a+b) là
A.17
B.19
C.18
D.26
Cho phương trình phản ứng: aFe2O3 + bH2 → cFe + dH2O. Các hệ số cân bằng a, b, c, d là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số cân bằng là
A.8
B.9
C.6
D.7
Cho phương trình phản ứng: aFe2O3 + bH2 → cFe + dH2O. Các hệ số cân bằng a, b, c, d là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số cân bằng là
A.8
B.9
C.6
D.7
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
Cân bằng phản ứng OXH khử bằng phương pháp thăng bằng e.
A. HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
C. FeSO4 + KMno4 + H2SO4 —> K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
D. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng gì: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa sau
1,C +H2SO4->C02+SO2 +H2O
2,P +HNO3 ->H3P4O +NO2 +H20
3, PH3 +O2 ->P2O5+H2O
4,NH3 +O2 ->NO+H2O
5,SO2+Br2 +H2O -> HBr +H2SO4
6, KClO3+C -> KCl +CO2
7, P +HNO3 +H2O -> H3PO4 +NO
8,PH3+O2 -> P2O5 +H2O
9, CH4 +O2 -> CO2+ H2O
Cho các phản ứng sau: (a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (b) P2O5 + 3H2O→ 2H3PO4Các phản ứng (a), (b) lần lượt thuộc loại phản ứng:
1 phân hủy, trao đổi
2 phân hủy, hóa hợp
3 hóa hợp, trao đổi.
4 hóa hợp, thế