Đáp án đúng B:
\(2Al+6H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3H_2\uparrow\)
Đáp án đúng B:
\(2Al+6H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3H_2\uparrow\)
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá
đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit
H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại
nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào
để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (Viết đủ điều kiện nếu có)
a) Al + HCl → ? + ?
b) H2 + O 2 → ?
c) H2 + Fe2O3 → ? + H2O
Bài 7: Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, KMnO4, C12H22O11, KClO3, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng.
\n\na)Những chất nào dùng để điều chế khí H2?
\n\nb)Những chất nào dùng để điều chế khí O2?
\n\nViết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và trình bày cách thu khí H2 và cách thu khí O2.
\nKhí hidro phản ứng đc với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO,HgO,H2O
B. CuO, HgO,O2
C. CuO, HgO, H2SO4
D. CuO, HgO, HCl
Có 5 dung dịch các chất sau : NaOH, CuCl2, HCl, BaCl2 . Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch mà chỉ dùng quì tím làm thuốc thử
10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3 B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Cho 3 bình chất rắn mất nhãn riêng biệt sau: Na 2 O, P 2 O 5 và Al 2 O 3 . Trình bày
phương pháp hóa học để nhận biết từng bình chất rắn đó, mà chỉ dùng thêm nước và một
hóa chất khác.
Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 20g 1 hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3.Sau phản ứng thu được chất rắn chỉ là các kim loại .Khối lượng kim loại này cho phản ứng vs dung dịch HCl thì thấy có 3,2 gam khối lượng màu đỏ không tan .Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?