Cho dãy A gồm N số nguyên tử A1,A2,...An.Hãy tính tổng các phần tử chia hết cho 3 trong dãy A.Viết thuật toán giải bài toán trên bằng cách liệt kê.
xây dựng bài toán cho các bài toán sau:
a)nhập vào số nguyên N và dãy các số a1,a2,...,an.hãy tính tổng các số dương có trong dãy
b)nhập vào số nguyên N và dãy các số a1,a2,...,an.hãy đếm các số dương có trong dãy
Chọn dãy A gồm số nguyên dương N và dãy gồm các số hạng a1,a2...aN.Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị nhỏ hơn 5,nếu có hãy cho biết tổng của chúng là bao nhiêu
Bài toán cho dãy số gồm N số A1, A2... An mỗi số là một số nguyên. Thực hiện yêu cầu sau tính tổng các số lẻ trong dãy Hãy xác định ý tưởng, viết dạng liệt kê, bài toán dừng lại ở đâu
Cho thuật toán, giải bằng 2 cách liệt kê và vẽ sơ đồ khối
Bài 1: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy tính tổng các số các số chẵn và tổng các số lẻ có trong dãy.
Bài 2: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy.
Bài 3: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy cho biết có bao nhiêu số trong dãy có giá trị bằng 0.
Bài 4: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn không âm trong dãy.
Viết thuật toán đếm số lượng số chẵn có trong dãy số nguyên gồm N số từ a1,a2,...aN. Tìm Input, Output. Thuật toán liệt kê và vẽ sơ đồ khối
Cho dãy A gồm N số nguyên: a1,a2,...,an.Hãy cho biết có bao nhiêu số chia hết cho 3 trong dãy A đã cho. a) Hãy xá định dữ liệu vào (Input) và dữ liệu ra (output) bài toán trên. b) Viết thuật toán để giải bài toán trên.
mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối "cho dãy số nguyên gồm N( 2<N<50) : A1,A2,...An đếm xem có bao nhiêu số nguyên âm trong dãy.
Cho số N nguyên dương và dãy số nguyên A gồm a1, a2,.....,an.
Hãy viết thuật toán
a) đưa ra màn hình tổng số các giá trị trong dãy
(Ví dụ: nhập n=4
Dãy A: 3 6 2 1 đưa ra màn hình tổng số bằng 12 <dạng> )
b) Đưa ra màn hình vị trí chứa giá trị lớn nhất. Nếu có 2 GTLN thì dưa ra vị trí nhỏ nhất chứa GTLN.