Có: A + G = 50%.3000 = 1500
A - G = 300
Giải hệ pt => A = T = 900 nu
G = X = 600 nu
Có: A + G = 50%.3000 = 1500
A - G = 300
Giải hệ pt => A = T = 900 nu
G = X = 600 nu
1 gen có 3000 nu hiệu suất giữa a với loại không bổ sung là 300 nu mạch gốc có a=10% g= 150 nu hãy xác định số nu của mỗi loại gen trên
1 gen có chiều dài 5100a có hiệu suất số nu loại a với một loại nu khác = 300
Cho hai gen thực hiện nhân đôi một số lần trong môi trường chứa N14 đã tạo ra 128 mạch polinucleotit, hai mạch ban đầu của gen chứa N15
a.Tính số lần nhân đôi của gen
b.Biết số liên kết hidro của gen là 3900, trong đó nu loại X chiếm 30%. Tính số nu mỗi lại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
c.Tính số phân tử ADN chứa hoàn toàn N15.
d.Sau khi tạo thành các gen con, tiếp tục cho các gen con nhân đôi 2 lần liên tiếp trong môi trường N15. Tính số phân tử ADN chứa cả N15 và N14.
Một gen cấu trúc có 216 nucleotit loại g mạch thứ nhất có tổng Gen 2 loại a và T là chiếm 60% Nu của mạch, mạch Đối diện có Hiệu số giữa hai loại nu X với G = 10% số Nu của mạch và bằng 2/7 nu loại A của mạch 1.
1 pt ADN có chiều dài 4080 angstron trong đó A chiếm 30 phần trăm tổng số. Mạch của pt có số nu loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nu của mạch, G1 = 100 a. Tính số nu từng loại b. Tính số nu từng loại trong từng mạch c. Tính số liên kết hiđrô trong phân tử
Một gen có 150 chu kì xoắn,nhân đôi 1 số lần đã sử dụng của môi trường nội bào 21000 nu tự do,trong đó số nu loại G môi trường cung cấp=1/5 tổng số nu của môi trường,số nu mỗi loại của gen là
Một đoạn ADN dài 1,02μm và có lần lượt các nu trên mạch (1) là: A, T, G = 10%, 20%, 30%. Xác định: Số nu từng loại của gen:
Tính tỉ lệ % từng loại Nu trong phân tử ADN của N trong các trường hợp sau a) Tổng số adenin với Nu không bổ sung với nó bằng 17% b) Tích số của Tinin với Nu không bổ sung với nó bằng 4% (Viết % của Ti in lớn hơn % của Nu không bổ sung) Giúp vs ạ
Một gen có 3600 nucleotit trong đó có 900 nu G vậy khi nhân đôi 3 môi trường sẽ cung cấp tổng số nu các loại là ? A 28800 B 25200 C 31500 D 6300