Hy vọng mọi người sẽ có để cứu rỗi cho cuộc đời mình!
Phrasal verb nhiều, đồ sộ lắm a ạ, học hết cũng chưa chắc trong đề thi nó dính :v
Em thấy mấy đề thi Đh chỉ có tầm 2-3 câu liên quan tới thành ngữ, với phrasal verb thôi, nên vô đó quán tính cx đc :)))
Còn nếu muốn đọc qua cho biết thì a có thể tham khảo cuốn 2000 collocations của cô Trang Anh í ấy ạ.
Chúc anh Đạt thi tốt :3
Theo em thấy thôi nha, anh nên tập trung phần reading với ngữ pháp nhiều hơn do nó chiếm số lượng câu lớn, ăn điểm trước đã. Còn từ vựng em thấy cũng ở dạng trung, nhưng mà cũng nên tràu dồi thêm để vào trong bài đỡ hãi với mí từ lạ :v
Phrasal verb các thứ khác thì nó chiếm điểm ít thôi :v nếu a k thi khối anh thì lấy tầm 8-9 điểm là đủ tốt nghiệp rồi :v
kiến thức thì mênh mông, a nên làm bài tập vận dụng thì hơn đó ạ....đặc biệt là ngữ pháp và viết lại câu. Phần reading cx khá quan trong nhưng không bằng hai phần kia.....
Verb | Meaning | Vietnamese | Example |
blow up | Explode | nổ | The terrorists tried to blow up the main Hall |
bring up | mention a topic |
| My mother brought up that little matter of my prison record again. |
bring up | raise children | nuôi nấng | Her uncle brought him up after his parent died. |
call off | Cancel | trì hoãn | They called of the meeting yesterday. |
do over | repeat a job | làm lại | Do this homework over. |
fill out | complete a form | điền đơn | Fill out this application form and mail it in. |
find out | Discover | tìm ra, khám phá ra | Some experts found out the reasons of water pollution |
give back | return an object | trả lại | My friend borrowed my books. I have a feeling he's not about to give them back. |
Leave st/ sb out | Not include so or sth | bỏ sót | I’ve made a list of names- I hope I haven’t left anyone out. |
look over st | To quickly examine, check st | kiểm tra | Could you quickly look over these figures for me and see if there are any mistakes? |
point out | call attention to | nhấn mạnh | She was quick to point out that it wasn’t her fault. |
put off | Postpone | trì hoãn | Our boss will put off the meeting until tomorrow. |
put on | put clothing on the body | mặc quần áo | I put on a sweater and a jacket. |
Read st over/ through | Peruse | đọc kỹ | I read over the research, but couldn't make any sense of it. |
set up | to arrange, begin | sắp xếp, thiết lập | They set up the conference exactly the way their manager wanted it. They set it up. |
talk over | discuss | Thảo luận | We get some troubles. We need to talk them over. |
throw away | discard | Vứt bỏ | US consumers throw away around 100 billion plastic bags annually. |
try on | put clothing on to see if it fits | Thử quần áo | She tried on fifteen jeans before she took the one. |
try out | Test to see how useful or effective st or so | Thử, xem xét, kiểm tra ( tính hữu ích và hiệu quả của nó) | I tried out five cars before I could take one that pleased me. |
turn down | lower volume | Vặn nhỏ tiếng lại. | Please turn down the radio. I want to sleep. |
turn down (2) | reject | Từ chối | He turned down the application for a promotion twice this year. |
turn off | switch off electricity | Tắt thiết bị điện | Please turn off the light before leaving the room. |
turn off (2) | repulse | Làm mất hứng | The film really turned me off because of its a disgusting. |
turn on | switch on the electricity | Bật thiết bị điện | It gets dark, please turn on the light. |