Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Trần Thành Đạt

Cho mình hỏi ai có tài liệu phrase verb được không nhỉ? Mình muốn xin tài liệu phrase verb cấp 3, phục vụ ôn thi TN THPT 2021 ạ!

Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 4 2021 lúc 16:25

Hy vọng mọi người sẽ có để cứu rỗi cho cuộc đời mình!

Hoaa
8 tháng 4 2021 lúc 16:26

 search google nhiều lắm a

Ngố ngây ngô
8 tháng 4 2021 lúc 16:38

Phrasal verb nhiều, đồ sộ lắm a ạ, học hết cũng chưa chắc trong đề thi nó dính :v 

Em thấy mấy đề thi Đh chỉ có tầm 2-3 câu liên quan tới thành ngữ, với phrasal verb thôi, nên vô đó quán tính cx đc :)))

Còn nếu muốn đọc qua cho biết thì a có thể tham khảo cuốn 2000 collocations của cô Trang Anh í ấy ạ.

Chúc anh Đạt thi tốt :3

Ngố ngây ngô
8 tháng 4 2021 lúc 16:46

Theo em thấy thôi nha, anh nên tập trung phần reading với ngữ pháp nhiều hơn do nó chiếm số lượng câu lớn, ăn điểm trước đã. Còn từ vựng em thấy cũng ở dạng trung, nhưng mà cũng nên tràu dồi thêm để vào trong bài đỡ hãi với mí từ lạ :v

Phrasal verb các thứ khác thì nó chiếm điểm ít thôi :v nếu a k thi khối anh thì lấy tầm 8-9 điểm là đủ tốt nghiệp rồi :v

Đỗ Thanh Hải
8 tháng 4 2021 lúc 17:00

kiến thức thì mênh mông, a nên làm bài tập vận dụng thì hơn đó ạ....đặc biệt là ngữ pháp và viết lại câu. Phần reading cx khá quan trong nhưng không bằng hai phần kia.....

minecraft
18 tháng 4 2021 lúc 10:53

Verb

Meaning

Vietnamese

Example

blow up

Explode

nổ

The terrorists tried to blow up the main Hall

bring up

mention a topic

 

My mother brought up that little matter of my prison record again.

bring up

raise children

nuôi nấng

Her uncle brought him up after his parent died.

call off

Cancel

trì hoãn

They called of the meeting yesterday.

do over

repeat a job

làm lại

Do this homework over.

fill out

complete a form

điền đơn

Fill out this application form and mail it in.

find out

Discover

tìm ra, khám phá ra

Some experts found out the reasons of water pollution

give back

return an object

trả lại

My friend borrowed my books. I have a feeling he's not about to give them back.

Leave st/ sb out

Not include so or sth

bỏ sót

I’ve made a list of names- I hope I haven’t left anyone out.

look over st

To quickly examine, check st

kiểm tra

Could you quickly look over these figures for me and see if there are any mistakes?

point out

call attention to

nhấn mạnh

She was quick to point out that it wasn’t her fault.

put off

Postpone

trì hoãn

Our boss will put off the meeting until tomorrow.

put on

put clothing on the body

mặc quần áo

I put on a sweater and a jacket.

Read st over/ through

Peruse

đọc kỹ

I read over the research, but couldn't make any sense of it.

set up

to arrange, begin

sắp xếp, thiết lập

They set up the conference exactly the way their manager wanted it. They set it up.

talk over

discuss

Thảo luận

We get some troubles. We need to talk them over.

throw away

discard

Vứt bỏ

US consumers throw away around 100 billion plastic bags annually.

try on

put clothing on to see if it fits

Thử quần áo

She tried on fifteen jeans before she took the one.

try out

Test to see how useful or effective st or so

Thử, xem xét, kiểm tra ( tính hữu ích và hiệu quả của nó)

I tried out five cars before I could take one that pleased me.

turn down

lower volume

Vặn nhỏ tiếng lại.

Please turn  down the radio. I want to sleep.

turn down (2)

reject

Từ chối

He turned down the application for a promotion twice this year.

turn off

switch off electricity

Tắt thiết bị điện

Please turn off the light before leaving the room.

turn off (2)

repulse

Làm mất hứng

The film really turned me off because of its a disgusting.

turn on

switch on the electricity

Bật thiết bị điện

It gets dark, please turn on the light.


Các câu hỏi tương tự
trần thị phương thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Lan
Xem chi tiết
thăng
Xem chi tiết
Lê Thị Hà Thu
Xem chi tiết
Future In Your Hand ( Ne...
Xem chi tiết
Jina Hạnh
Xem chi tiết
Chó Doppy
Xem chi tiết
Havi Bui
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
Xem chi tiết