Trạng từ của sensitive là sensitively.
* sensible : thiết thực
trạng từ của sensible : sensibly
* sensitive : nhạy cảm
trạng từ của sensitive : sensitively
Trạng từ của sensitive là sensitively
Trạng từ của sensitive là sensitively.
* sensible : thiết thực
trạng từ của sensible : sensibly
* sensitive : nhạy cảm
trạng từ của sensitive : sensitively
Trạng từ của sensitive là sensitively
Dr. John had two patients this morning. His first patient Mrs. Black. She slipped on a banana skin n her front yard, and her knee twisted. First, Dr. John examined her knee. After that, a nurse used a bandage(52) stabilize it. Finally, the doctor gave her a prescription to buy some medicine at a(53) He advised her to rest her knee(54) a few days. The(55) patient was Mr. Stuff. He kept(56) sick because he ate too much. The doctor was familiar(57) his sickness so he gave him an injection, and some pills to(58) some illness. He advised him to eat sensibly, have a balanced diet, and exercise to keep(59) Dr. John said that some patients didn't need treatment. They fall ill(60) they do silly things and eat without thinking about a balanced diet.
Cho mk hỏi nếu viết in spite of being not happy,.... Thì có dc ko aj
Viết một đoạn văn ngắn nói về việc học tiếng anh của bạn.( 80 -> 100 từ)
1 Chúc các bạn nữ:
Hay ăn chóng béo,
Tiền nhiều như kẹo,
Tình chặt như keo,
Dẻo dai như mèo,
Mịn màng trắng trẻo,
Sức khỏe như Heo
2. Hôm nay mồng tám tháng ba
Giá hoa thì đắt, giá quà thì cao
Tiền lương tiêu hết hồi nào
Thù lao, tiền thưởng chẳng trao lễ này.
Lễ này ai nghĩ cũng hay, đây là dịp để giải bày khó khăn...
Ai đem quà cáp kềng càng, riêng tôi dâng tặng cho nàng thơ thôi
Hoa hồng mấy bữa héo rồi
Còn thơ thơ mãi tuyệt vời là thơ
tìm 5 thành ngữ tiếng anh và tiếng việt tương ứng
ví dụ:every bean has its black
nghĩa tiếng việt:ngọc còn có vết
các bạn giúp mk với!
*lưu ý:một thành ngữ thường có ý nghĩa khác với ý nghĩa bình thường của mỗi từ
đặt câu vs từ: arranging flowers, upstair, downstair
Viết 1 lá thư cho bạn của bạn để nói về những điều bạn mong muốn và các hoạt động bạn muốn làm cho câu lạc bộ bạn tham gia bằng tiếng anh nhé, giúp mình với mai phải nộp rồi
chọn từ phát âm khác ( giải thích rõ)
a, stays b, says c, holidays d, plays
Complete the next text with the present continuous form of the verbs in the box
Cut get increase cause change melt rise have
Điền mấy từ ở trên vào chỗ chấm. Đề trc mk viết nhầm. Cho mk xin lỗi.
Power station, cars and factories produce carbon dioxide (CO2). Trees and plants change it back to oxygen, but we........................ down trees in the Amazon ranforest, so the amount of carbon dioxide in the air ................................ The carbon dioxide allows radiation from the sun to enter the atmosphere but not to leave it. This ...................................the atmosphere to heat up. Scientists think that the polar ice caps and glaciers around the world ............................... This is creating more water and the level of the sea ............................. In many parts of the world there is a possibility os floods on land near the coast. In general, the world's climate............................ This means warm areas ......................................... warter.
Các bn giúp mk vs mk tick cho. Thank you.