C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
Câu 8. Đại lượng nào đặc trưng cho sự phụ thuộc của điện trở và vật liệu làm dây dẫn?
A. điện trở suất. B. Điện trở. C. Chiều dài. D. Tiết diện.
Câu 9. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 6,0mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4,0mA thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là
A. 2V. B. 8V. C.18V. D.24V.
Câu 10.Đặt vào hai đầu điện trở HĐT 12V thì CĐDĐ qua nó là 15mA. Điện trở có giá trị
A. 180B. 0,8. C. 0,18D. 800
Câu 11. Cắt đôi một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều rồi chập lại thành một dây dẫn mới có chiêù dài bằng một nửa dây dẫn ban đầu. Điện trở của dây dẫn này so với lúc đầu là
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. Giảm 4lần. D. không đổi.
Câu 12. Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp điện giảm đi còn một nửa thì công suất của bếp điện sẽ :
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 13.Hai bếp điện B1(220V-250W) và B2(220V-750W) được mắc song song vào mạng điện có hiệu điện thế U = 220V. Trong cùng thời gian, nhiệt lượng tỏa ra trên mỗibếp điện có mối quan hệ là :
A. 12QQB. 1213QQC. 123QQD. 124QQ
Câu 14: Có 3 điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giátrị 20, được mắc như sơ đồ hình 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế không đổi U = 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. P = 60W B. P = 30W C. P = 20W D. P = 20/3W
Câu 15.Hai dây dẫn đồng chất tiết diện đều, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. điện trở của chúng có quan hệ với nhau là:
A. R1= 4R2. B. R1=1/2 R2C. R1= 2R2D. R1= ¼ R2.
Câu 16: Một bàn làđược sửdụng ởhiệu điện thếđịnh mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụmột lượng điện năng là 660KJ. Cường độdòng điện qua bàn là là:
A.0,5A B.0,3A C.3A D.5A
Câu 17: Một bóng đèn loại 220V –100W và một bếp điện loại 220V –1000W được sửdụng ởhiệu điện thếđịnh mức, mỗi ngày trung bình đèn sửdụng 5 giờ, bếp sửdụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trảcủa 2thiếtbịtrên trong30 ngày?
A. 52500đồngB.115500đồng C.46200đồng D.110000 đồng
Câu 18. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong một giây là:
A. 400J B. 500J C. 300J D. 200J
Câu 19: Một dây dẫn có điện trở176được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thếU=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là:
A. 247.500J.B.59.400 calo C.59.400J. D. CảA và B
Câu 20: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 1,5.10-3. Nếu kéo dây này giãn ra thành một dây dẫn mới có chiều dài gấp đôi thì điện trởcủa dây dẫn mới là :A. 1.10-3B. 6.10-3C. 12.10-3D. 1,5.10-3
Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?
A. Điện trở suất. B. Điện trở.
C. Chiều dài. D. Tiết diện.
C1: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở
B. Điện trở suất của chất làm dây dây dẫn của biến trở
C. Nhiệt độ của biến trở
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở
C2: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 1A
B. 3A
C. 0,25A
D. 0,5A
C3: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất?
A. Đèn LED
B. Đèn pha ôtô
C. Đèn pin
D. Tivi
C4: Chọn phép biến đổi đúng.
A. 1J=0,24 cal
B. 1 cal=0,24J
C. 1J=4,18 cal
D. 1 cal=4,6J
C5: Hai điện trở mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1, R2 lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?
A. U2/R1 = U1/R2
B. R1/U2 = R2/U1
C. U1.R1 = U2.R2
D. U1/R1 = U2/R2
Trường hợp nào sau đây máy biến thế không hoạt động được?
A. Điện trở của cuộn dây sơ cấp lớn hơn điện trở cuộn dây thứ cấp.
B. Điện trở của cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn điện trở cuộn dây thứ cấp.
C. Biến thế không được nhúng trong dầu làm mát.
D. Hiệu điện thế một chiều được đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp.
giải thích giúp em với ạ, em cảm ơn nhiều!!