Cho mạch điện như hình vẽ. U = 6V; R1 = R3 = R4 = R5 = R6 = 1 Ω; R2 = 0,8 Ω. Rx là biến trở có điện trở tối đa là 10 Ω. Ban đầu Rx=2 Ω.
a) Tính số chỉ ampe kế và vôn kế khi k mở và đóng
b) k đóng, cho Rx thay đổi từ 0 đến 10 Ω. Số chỉ của ampe kế tăng hay giảm ?
Biết vôn kế V có điệntrở rất lớn và ampe kế A và khóa k có điệ trở rất nhỏ
2
cho sơ đồ ((R1ntR2)//R3)ntR4)//R5 mắc vào mạch điện U không đổi P3=4W. tính công suất các điện trở còn lại. biết R1=R2=R3=R4=R5=R
đặt một hiệu điện thế 24V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó là 0,8A.Tính chiều dài của cuộn dây dẫn ?Biết rằng cứ 4,5m dây dẫn có điện trở là 2,25Ω
Giữa HĐT không đổi 24 V, người ta mắc nối tiếp một ampe kế, một điện trở R = 20 Ω và một biến trở (40 Ω – 2 A). a. Giải thích ý nghĩa số ghi trên biến trở. Vẽ sơ đồ mạch điện. b. Đặt con chạy của biến trở ở vị trí có điện trở lớn nhất thì ampe kế chỉ bao nhiêu? c. Di chuyển con chạy đến vị trí để ampe kế chỉ 0,8 A. Tính giá trị của biến trở tham gia vào mạch điện.
Bóng đèn ghi 12V -6W ;R2=R3 =20 ôm ,Uab =15V
a) tính điện trở của bóng đèn
b) tính điện trở tương đương của đọn mạch và số chỉ ampe kế
Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện, dây thứ nhất có chiều dài 6m, dây thứ hai có chiều dài 24m. Biết điện trở dây thứ nhất là 3Ω. Tính điện trở dây thứ hai.
Tính chiều dài dây dẫn, biết rằng: a) Dây có điện trở 20 Ω, tiết diện 1,2 mm2, điện trở suất là 3.10-7 Ωm b) Dây có điện trở 3,4 Ω, tiết diện 0,8 mm2, điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó điện trở R1=5 ôm Uab=4V vôn kế chỉ 3V a tính Rab và rõ chỉ của ampe kế A B tính hiệu điện thế giữa 2 đầu R1
Một biến trở con chạy có ghi (30 Ω – 2 A) làm bằng dây dẫn có điện trở suất 0,6.10-6 Ωm, tiết diện 0,5 mm2.
a. Tính chiều dài của dây làm biến trở?
b. Mắc biến trở nối tiếp với đèn (6 V- 2,4 W) vào HĐT 9 V không đổi. Di chuyển con chạy trên biến trở để đèn sáng bình thường. Tìm điện trở của biến trở đã tham gia vào mạch?