\(MCD:R_1//R_2\)
Ta có: \(I_{A1}ntR_1\)
\(\Rightarrow I_{A1}=I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{220}{10}=22A\)
Ta có: \(I_Ant\left(R_1//R_2\right)\)
\(\Rightarrow I_A=I_{12}=\dfrac{U}{R_{12}}=\dfrac{220}{\dfrac{10\cdot20}{10+20}}=33A\)
\(MCD:R_1//R_2\)
Ta có: \(I_{A1}ntR_1\)
\(\Rightarrow I_{A1}=I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{220}{10}=22A\)
Ta có: \(I_Ant\left(R_1//R_2\right)\)
\(\Rightarrow I_A=I_{12}=\dfrac{U}{R_{12}}=\dfrac{220}{\dfrac{10\cdot20}{10+20}}=33A\)
cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ r1 = 10 ôm r2 = 20 ôm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ab bằng 12v. a) vẽ chiều dòng điện trong mạch, tính điện trở tương đương của đoạn mạch . b) tính số chỉ của vôn kế và ampe kế
Cho mạch điện như hình 46 biết R1=15 ôm, R2= R3= 20 ôm, R4=10 ôm, ampe kế chỉ 5A a) tính điện trở tương đương của toàn mạch b) tìm các hiệu điện thế UAB và UAC
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12 ôm, R2= 6 ôm, R3=R4= 4 ôm, Uab= 18V. Tính số chỉ của các ampe kế
Cho một đoạn mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết. R2 = 18 ôm. Vôn kế chỉ 28V, ampe chỉ 0,7A a/ Tính điện trở R1, từ đó suy ra hiệu điện thế giữ hai đầu đoạn mạch AB. b/ Để cường độ dòng điện giảm đi 2 lần, người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R3. Tính R3
Bài 1: Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Trong đó R1 = 5 Ω,R2 = 15 Ω, ampe kế A chỉ 0,2 A. |
a/. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b/. Tính số chỉ của các vôn kế V, V1 , V2 . |
Giúp mình gấp với các bạn ơi :<
Cho mạch điện như hình biết R1 = 8 ôm; R2 = 10 ôm; R3 = x; R4 = 2 ôm UAB = 18V
Tính R3 khi ...
a) Nối C,D bằng vôn kế và vôn kế có hiệu điện thế là 2V
b) Nối C,D bằng Ampe kế và ampe kế có cường độ dòng điện là 0,5A
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=R2=8 ôm, R3= 12 ôm, R4= 24 ôm, R5= 1,2 ôm, Ra=0 ôm và Uab= 4V. Tính:
a) Rtđ của đoạn mạch
b) I1, I2, I3, I4, I5=?A
c) Số chỉ của ampe kế
Cho mạch điện như hình:
Trong đó điện trở các Ampe kế và các dây nối đều không đáng kể R1=R2=R3=R4=2 ôm, R5-1 ôm, R6= 4 ôm, Umn= 3V. Tìm số chỉ của Ampe kế