Ta có: Số nuclêotit của gen là:
N=\(\dfrac{M}{300}=\dfrac{6×10^8}{300}=2000000\left(nu\right)\)
Theo bài ra:\(\left\{{}\begin{matrix}X-T=2×10^5\\X+T=10^6\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình ta có:
X=G=600000(nu)
A=T=400000(nu)
Ta có: Số nuclêotit của gen là:
N=\(\dfrac{M}{300}=\dfrac{6×10^8}{300}=2000000\left(nu\right)\)
Theo bài ra:\(\left\{{}\begin{matrix}X-T=2×10^5\\X+T=10^6\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình ta có:
X=G=600000(nu)
A=T=400000(nu)
Một phân tử ADn có chiều dài: 4080 Ao có số nu loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có A= 20%, mạch 2 có G= 8% tổng số nu của mạch. Hãy xác định :
a/. Tỉ lệ % số nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN
b/.Số nu từng loại của ADN và số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của nó.
c/. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
Giúp e vs ạ!!!
1 gen có M = 360 000 đvC , có hiệu số giữa nu loại G với 1 loại nu ko bổ sung chiếm 20% tổng số nu. sau đột biến chiều dài của gen ko đổivà có 178 nu loại T. xác định:
a) số nu từng loại của gen ban đầu
b) số nu từng loại của gen đột biến
c) đột biến thuộc dạng nào?
d) khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần nhu cầu nu mỗi loại tăng hay giảm bao nhiêu so với trước khi đột biến
1,ADN có M= 1400000 đvC , A=960 nu
a, Tính tổng số lượng và tỉ lệ % từng loại nu
b, Tính LADN
2, Gen có L=0,408 um (mi-crômét?) và G=15%. Xác định số lượng và tỉ lệ của từng loại nu của gen. biết 1 um= 10^4
3, 1 gen có 2700 liên kết H và có số nu loại X=480. Xác định :
a, Số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
4, 1 gen có G-T= 140 nu liên kết H=2520
a, xác định số lượng từng loại nu của gen
b, chiều dài của gen
7 gen có L=5100Ao
1. G1 có G2_T2=3% tổng số nu của gen. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là bao nhiêu?
2. G2 có tỉ lệ giữa các loại nu A+T/ G+X=1/7. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
3. G3 có G=1,5T. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen biết A=T=10%; G=X=40%.
4. G4 có tổng giữa 2 loại nu bằng 15%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
5. G5 có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 5%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
6. G6 có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác bằng 0,5625. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
7. G7 có có A>G và tích của 2 loại nu không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen.
Hai gen có chiều dài bằng nhau = 4080 \(A^0\) . Gen 1 có hiệu số giữa A v-à G= 5 phần trăm số nu của gen . Gen 2 có số nu A ít hơn loại A của gen thứ 2 là 180 nu
a, Tính số lượng từng loài mỗ gen
b, Tính tổng số liên kết hidro có trong 2 gen
Một gen có chiều dài là 4080A0 . Tính số lượng từng loại Nu của gen.
Biết rằng số lượng Nu loại X nhỏ hơn 2 lần so với số lượng Nu không bổ sung với nó.
một gen có 1.500 nu trong đó đó có 450
a xác định chiều dài của gen ?
B số Nu từng loại của gen là bao nhiêu số liên kết hiđrô trong gen?
c1 1 gen có 2700 nu hiệu số giữa nu loại A với nu loại G =10% tổng số nu, tính số lượng từng loại nu của gen