Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 (l) H2. Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được tác dụng hết với HCl thì thể tích của H2 là bao nhiêu?
Cho m1 gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH nồng đọ a%. Cho m2 gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH nồng độ a%. Lập biểu thức liên hệ giữa m1,m2 và p.
Cho m1 gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch có nồng độ a%.Cho m2 gam Na2O tác dụng với p gam nước thu được dung dịch có nồng độ a%.Lập biểu thức liên hệ giữa m1,m2 và p
Cho A là dung dịch h2so4 , B là dung dịch naoh
trộn m1 (gam) dung dịch A với m2 ( gam ) dung dịch B được dung dịch C. Lấy dung dịch C cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 3.262 gam kết tủa và dung dịch E .Cho E tác dụng với 0.1 mol FeCl3 vừa đủ thu được kết tủa F. Nung F ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0.4 gam chất rắn .tính m1 và m2 ?
Cho 2,3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước, sau phản ứng thu được 50 gam dung dịch A. Dùng 25 game dung dịch A tác dụng với 15 gam dung dịch CuSO4 16% thu được kết tủa B và dung dịch C. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A,C
Để thu được dung dịch CuSO4 16% cần lấy m1 gam tinh thể CuSO4.5H2O cho vào m2 gam dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ m1/m2 là
Cho 18,8 gam potassium oxide K2O tác dụng với nước, thu được 200ml dung dịch base có khối lượng riêng D= 1,045 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch base thu được.
A. 5,36% B. 10,72 % C. 22,4 % D. 0,1072%
Mk cần gấp ạ
3) Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 400 ml nước.
a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch thu được sau phản ứng.
b) Lấy toàn bộ dung dịch thu được sau phản ứng cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2,5M
+ Tính khối lượng kết tủa thu được
+ Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Mn giúp em vs ạ
1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.