Câu 1: Hòa tan 20g K2SO4 vào 150ml H2O đem điện phân cực trơ khi nồng độ dd là 14,925% thì dừng. V khí thoát ra ở anot trong điềi kiện 20C 1atm là bao nhiu?
Câu2: Đpdd chứa NaCl và Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu đc 6,72 lit hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 là 29. tính m của Cu(NO3)2
Trộn dd A chứa NaOH và dd B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được dd C. Trung hòa 100ml cần dùng hết 35 ml dd H2SO4 2M và thu được 9.32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A và B. Cần phải trộn bao nhiêu ml dd B với 20 ml ddA để thu được dd hòa tan vừa hết 1.08 gam Al.
lượng SO3 cần thêm vào dd H2SO4 10% để dc 100 gam dd H2SO4 20% là?
Bài 15. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H2SO4 dư thu được khí SO2. Hấp thụ hết SO2 vào bình A chứa 480 ml dd NaOH 0,5 M, sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất chứa trong bình A. Kim loại M là :
Tính lượng Zn(OH)2 tối đa có thể tan được trong:
a) 200ml dung dịch H2SO4 1M
b) 200ml dung dịch hỗn hợp (HCl 1M và H2SO4 0,5M)
c) 400ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,2M và KOH 0,5M)
Hòa tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi vao dung dịch HNO3 va H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X (không chứa O(NH4+) và 896 ml khí gồm NO2 và SO2 có tỉ khối với H2 là 29.75. Nếu cho dd BaCl2 vào dung dịch X thì ko thấy kết tủa tạo thành. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối
cho m(g) sắt tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M
a) Viết PTHH
b) tính Vh2 thu được sau phản ứng
c)toàn bộ lượng khí H2 thu được ở trên cho qua 8g đòng(II) oxit. Tính khối lượng đồng thu được
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.4
B.5
C.6
D.7
Hòa tan 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3 M . Tính nồng độ mol của ion trong dung dịch thu được?