Ôn tập chương II - Đa giác. Diện tích đa giác

Sách Giáo Khoa

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là các trung điểm của BC, HC, DC, EC (h.159)

Tính :

a) Diện tích tam giác DBE

b) Diện tích tứ giác EHIK

Lưu Hạ Vy
22 tháng 4 2017 lúc 12:17

Giải bài 41 trang 132 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Tú Nguyễn
24 tháng 12 2017 lúc 6:53

a)Ta có: DE=12DC(=12.12=6(cm)DE=12DC(=12.12=6(cm)

Nên SDBE=12.DE.BC=12.6.6,8=20,4(cm3)SDBE=12.DE.BC=12.6.6,8=20,4(cm3)

b)Ta có : HC=12BC=12.6,8=3,4(cm)HC=12BC=12.6,8=3,4(cm)

HI=12HC=12.3,4=1,7(cm)HI=12HC=12.3,4=1,7(cm)

EC = DE = 6cm

EK=KC=12EC=12.6=3(cm)EK=KC=12EC=12.6=3(cm)

Do đó SEHIK=SEHK+SHKI=12EK.HC+12HI.KCSEHIK=SEHK+SHKI=12EK.HC+12HI.KC

= 12EK.HC+12EK.HI=12EK(HC+HI)12EK.HC+12EK.HI=12EK(HC+HI)

SEHIK=12.3.(3,4+1,7)=12.3.5,1=7,65(cm2)SEHIK=12.3.(3,4+1,7)=12.3.5,1=7,65(cm2)

Cách khác:

SEHIK=SEHC−SKIC=12EC.HC−12KC.ICSEHIK=SEHC−SKIC=12EC.HC−12KC.IC

= 12.6.3,4−12.3.1,712.6.3,4−12.3.1,7

= 10,2−2,55=7,65(cm2)


Tú Nguyễn
24 tháng 12 2017 lúc 6:56
Giải bài 41 trang 132 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Ahn Jiwon
Xem chi tiết
Mãi Vui
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Khánh
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Âu Minh Anh
Xem chi tiết
bkanh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Kiên
Xem chi tiết
Lê Phạm Nhật Minh
Xem chi tiết