cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+m\left|x\right|=2m+2\\m\left(5x+5y\right)-2\left|x\right|=1\end{matrix}\right.\)
a) giải hệ phương trình với m=1
b) cmr nếu x,y là nghiệm của hệ phương trình thì \(\left(x+y-1\right)\left(5x+5y-1\right)=2\left|x\right|-x^2\)
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)\left(y+1\right)=x.y\\\left(x+8\right)\left(y-2\right)=x.y\end{matrix}\right.\)
giải các hệ phương trình sau
1\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)-\left(x+2\right)^2=9y\\\left(y-3\right)^2-\left(y+2\right)^2=5x\end{matrix}\right.\)
2 \(\left\{{}\begin{matrix}\left(7+x\right)^2-\left(5+x\right)^2=6y\\\left(2-y\right)^2-\left(6-y\right)^2=4x\end{matrix}\right.\)
3) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=x^2+y^2\\\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=x^2-x+y^3-3\end{matrix}\right.\)
1.Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+xy=2m+1\\xy\left(x+y\right)=m^2+m\end{matrix}\right.\)
CMR: hpt luôn có nghiệm mọi x
Xác định m để hpt có no duy nhất
2. Tìm liên hệ của a;b để hệ sau có nghiệm
a)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=2\\xy=b\end{matrix}\right.\) b)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-y^2=a\\2xy=b\end{matrix}\right.\)
3.Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=a^2-2\\x+y=2a-3\end{matrix}\right.\)
Gọi (x;y) là no của hệ, xác định a để xy đạt gtnn
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=m+3\\2x-3y=m\end{matrix}\right.\left(I\right)\) (m là tham số) .
a) Giải hệ phương trình (I) khi m=1.
b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x+y=-3.
Giải và biện luận hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+\left(m-4\right)y=16\\\left(4-m\right)x-50y=80\end{matrix}\right.\) (I)
Trong trường hợp hệ phương trình I có nghiệm duy nhất hãy tìm m để x + y lớn hơn 1
Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=m^2+3\\x-y=-4\end{matrix}\right.\)(m là tham số). CMR: Với mọi \(m\ne-1\), hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(Q=x^2-2y+10\)
Giải hpt : a) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x^2+y^2\right)\left(x+y+1\right)=25\left(y+1\right)\\x^2+xy+2y^2+x-8y=9\end{matrix}\right.\) b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+6xy-\frac{1}{\left(x-y\right)^2}+\frac{9}{8}=0\\2y-\frac{1}{x-y}+\frac{5}{4}=0\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{x}{x^2-y}+\frac{5y}{x+y^2}=4\\5x+y+\frac{x^2-5y^2}{xy}=5\end{matrix}\right.\) d) \(\left\{{}\begin{matrix}3xy+y+1=21x\\9x^2y^2+3xy+1=117x^2\end{matrix}\right.\)
e) \(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x^2-y^2\right)+x^2=1\sqrt{\left(x-y^2\right)^3}\\76x^2-20y^2+2=\sqrt[3]{4x\left(8x+1\right)}\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình sau
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+2\left(x+y\right)=23\\x+y+xy=11\end{matrix}\right.\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+4x+y=0\\\left(x+2\right)^2+5y=16\end{matrix}\right.\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=5\\x^2+y^2+\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}=9\end{matrix}\right.\)