Cho hàm số y=\(\frac{1}{3}x^3+mx^2+\left(2m-1\right)x-1\). mệnh đề nào sau đây sai
5) \(\frac{x}{2x-3}+\frac{x}{2x+2}=\frac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\left(3x^4-8x^3-5+8x-10x^2\right):\left(-2x^2+1+3x\right)\)
Chia sẻ kiến thức học
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1, 2, 3 – MỆNH ĐỀ IF: CẤU TRÚC & BÀI TẬP
Cấu trúc câu điều kiện loại 1, 2, 3 cùng với mệnh đề “If” là loại câu được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong văn viết. Đây là một mệnh đề đơn giản và phổ biến nhưng không phải ai cũng nắm vững cách sử dụng chúng chính xác nhất.
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và ôn kĩ về cách dùng của các loại Câu điều kiện trong tiếng Anh.
Tóm tắt cấu trúc các loại câu điều kiệnTrong tiếng Anh có 3 loại câu điều kiện chính:
Loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)If I have enough money, I will go to Japan.
Loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)If I had enough money, I would go to Japan
Loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3If I had had enough money, I would have gone to Japan.
Xem thêm tại: https://baosongngu.vn/cau-dieu-kien/
1.Làm tính nhân :
a) (-2x\(^3\)+\(\frac{3}{4}\)y\(^2\)-7xy) . 4xy\(^2\)
b) (-5x\(^{^{ }3}\)).(2x\(^2\)+3x-5)
c) (x\(^2\)-2x+3).(x-4)
d) (2x\(^3\)-3x-1).(5x+2)
2.Tính nhanh
a) 892\(^{^{ }2}\)+892 . 216+108\(^2\)
b) 36\(^2\)+26\(^2\)-52.36
A. and B. but C. or D. so
Bài 8: Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu có ý nghĩa, sau đó viết lại câu.
Cột A |
Cột B |
1. We wanted to go to the show |
because they are quick and easy. |
2. I often make omelettes |
although they are not very healthy. |
3. Shall we go to the cinema |
and watch that film you were talking about. |
4. Burgers are very tasty |
but there weren’t any seats left. |
5. My neighbours are friendly |
or at the football match? |
6. Do you know if he’s at home |
because he laughs in his sleep. |
7. Pick me up early, please, |
but they are noisy. |
8. We know he has great dreams |
so we don’t get there late. |
1. _____________________________________________________________________
2. _____________________________________________________________________
3. _____________________________________________________________________
4. _____________________________________________________________________
5. _____________________________________________________________________
6. _____________________________________________________________________
7. _____________________________________________________________________
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
1. She is always on time for the school.
Viết lại câu với mệnh đề quan hệ :
1,the woman is a nurse. W saw the woman's daughter last night at the party
2,he is a person. He is trusted by all his friends
3,Last week I returned to the Village. I was born in it
4,he is a man. His friends always trust him
rút gọn mệnh đề quan hệ
1. He was last person to be killed in this way.
2.My brother works in a twelve-storey office building.
3. Yesterday my eldest sister gave me a golden ring.
Ai rảnh làm giùm mình nhanh nhé chiều học rồi mà ko biết làm