cho hàm số
a)Tìm tập xác định của hàm số
b)Tìm tung độ các điểm thuộc đồ thị của hàm số f có hoành độ lần lượt là -\(\sqrt{2}\);1 và \(\sqrt{5}\)
c)Tìm hoanhd độ các điểm thuộc đồ thị của hàm số f có tung độ bằng 3
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
a) f(x)= \(\sqrt{x-2}\) + \(\sqrt{x+2}\)
b) f(x)= \(\sqrt{2+x}\) + \(\sqrt{2-x}\)
c) f(x)= \(\frac{\sqrt{2+x}+\sqrt{2-x}}{x}\)
d) f(x)= x2 + 3x + 1
e) f(x)= \(|x+1|+|x-1|\)
f) f(x)= \(|2x+1|-|2x-1|\)
xét tính chẵn lẻ của hàm số
a) f(x) = x2 + 3x4
b) f (x)= x3 + 3x
c) f (x)= -2x4 + x2 -1
d) f(x) =x3 + 3x +2
e) f(x) = 2x4 + x + 1
f) f (x) = \(\frac{2x^2-4}{x}\)
tìm tâts cả các số thực m sao cho (CRF) giao với [m-1;m+1) # khác \(\phi\) với F=[1;6)
tìm tất cả các số thực m sao cho tập S không phải con của (E giao F) với S={ x\(\varepsilon R\) / x2 -2(m+1)x +m2 +2m=0 } vỡi E=( \(-\infty\);4), F=[1;6)
Cho hàm số y = f x , y = g x co cùng tập xac định D . Chứng minh rằng
a) nếu 2 ham số trên lẽ thi hàm số y = f x + g x la hàm số lẻ
b) nếu 2 hàm so tren mot chẵn mot lẽ thi ham so y = f x + g x là hàm số lẻ
Bài 2. Tính độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6 và chu vi = 32cm. Bài 3. Cho hàm số y = f(x) = x2 – 1 . Tìm x sao cho f(x) = 1 . Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. a) Cho biết góc ACB = 400. Tính số đo góc ABD. b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh ΔBAD = ΔBED và DE ⊥ BC c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ΔABC = ΔEBF d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng
Cho tập hợp E={x∈R/1<=|2x-1|<=3};F=[a;a+2]. Tìm số thực a để E giao F khác 0
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-1}khix\le0\\\sqrt{x+2}khix>0\end{matrix}\right.\). Tính P=f(0+f(2)
giả sử f(x) = ax\(^2\)+bx+c là tam thức bậc 2 với hệ số nguyên. CMR: nếu f(x) có nghiệm là số hữu tỉ thì 1 trong 3 hệ số a,b,c là chẵn.