\(A\cup B=\left(-2;2\right)\\ A\cap B=\left\{0\right\}\\ A\B=\left(-2;0\right)\)
\(A\cup B=\left(-2;2\right)\\ A\cap B=\left\{0\right\}\\ A\B=\left(-2;0\right)\)
Cho hai nửa khoảng A=( -2;0] và B=[0;2). Tìm AvB,. AnB ,A\B Hãy vẽ hình ra bằng đoạn thẳng
Cho hai nửa khoảng A=( -2;0] và B=[0;2). Tìm AvB,. AnB , A\B. và vẽ ra đồ thị
Cho hai nửa khoảng A=( -2;0] và B=[0;2). Tìm AvB,. AnB , A\B
Bài 2: Tìm A Hợp B, A giao B, A\B, B\A
1) A =(-2;1), B=[-3;5]
2) A =(-∞;2], B =[-4;7)
3) A =(-4;3], B= (-3;5)
4) A =(4;7], B= (-∞;5)
5) A =[-2/3;1], B =[-2;5]
Bài 3: Viết tập hợp A, B dưới dạng khoảng, đoan, nửa đoạn, nửa khoảng và xác định, A hợp B, A giao B, A\B, B\A
A = { x ∈ R | x < - 2}, B={ x ∈ R|x ≤ - 4}
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2< 4\right\}\);\(B=\left\{x\in R|-2\le x+1< 3\right\}\)
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - nửa khoảng - đoạn. Xác định \(A\cap B\); A\B;B\A;\(C_R\left(A\cap B\right)\)
Câu 1: M=(-∞;5] và N=[-2;6). Tìm M∩N,giải thích Câu 2: Cho A=[-4;7], B=(-∞;-2)∪(3;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 3: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 4. Cho A=(-∞;0)∪(4;+∞) và B=[-2;5]. Tìm A∩B,giải thích Câu 5: Cho M=[-4;7] và N=(-∞;2)∪(3;+∞). Tìm M∩N, giải thích Câu 6: Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a
Cho A={ xϵR | x ≤ 25}
B={xϵR| -4<x<5}
C={ xϵR| x≤ -4}
1) Viết các tập hợp trên dưới dạng đoạn , khoảng, nửa khoảng
2) Tìm A giao B , A hợp B , A\B, B\A, A giao C, A\C, CRA, CRB,CR(A\C) và biểu diễn trên trục số
Cho 2 tập hợp: A=[a;a+2] B=[b;b+1]. tìm điều kiện của a và b sao cho: B∈A
b) Cho hai tập hợp A={xeN|-2≤x≤5} và tập B= {xeZ|-2