Gọi oleum X:H2SO4.nSO3
SO3 chiếm 71 % theo khối lượng:
=>%SO3=80n/80n+98=71/100=0.71
<=>80n=0.71(80n+98)
<=>23.2n=69.58
<=>n=3
Vậy công thức oleum là H2SO4.3SO3
Gọi oleum X:H2SO4.nSO3
SO3 chiếm 71 % theo khối lượng:
=>%SO3=80n/80n+98=71/100=0.71
<=>80n=0.71(80n+98)
<=>23.2n=69.58
<=>n=3
Vậy công thức oleum là H2SO4.3SO3
Trung hoà dung dịch thu được sau khi hoà tan 3,38g oleum A vào nước phải dùng hết 800ml dd NaOH 0,1M.a)Xđ công thức của một mẫu oleum A. b)Tính khối lượng A cần hoà tan 200g nước để được dd H2SO4 15%
1) Khi trộn 200ml dung dịch hcl 1M với 300 ml dung dịch HCL 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ là :
2) chất là muối canxi của halogen. Cho dung dịch chứa 0,2 g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 g kết tủa halogen. x là công thức phân tử nào ?
3) cho một lương dư kmno4 vào 25 ml dd hcl 8M. thể tích khí clo sinh ra là:
4) cho 14,2 gam kmno4 tác dụng hoàn toàn vào dd hcl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là:
5) cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là :
6) Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2,8 gam bột fe và 0,8 gam bột S , khối lượng muối thu được sau phản ứng là :
7) Hòa tan hết 6 gam kim loại M hóa trị 2 bằng dd h2so4 loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
8) tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiddro là 18. Phần trăm số mol của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là
9) hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại fe trong dung dịch h2so4 loãng thu được V lít khí ở đktc, Tính V khí thu được
10)Nung nóng 2,4 gam Mg với một lượng bột S dư sau phản ứng khối lượng muối sunfua thu được là
11) hòa tan 5,6 g kim loại fe trong 200g dd h2so4 đặc dư. Tính thể tích khí tối đa thu được sau phản ứng ở đktc
12) có bao nhiêu gam So2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam oxi
13) Hòa tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1m để trung hòa dd X . Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây
14) Hòa tan 3,38g oleum vào nước được dung dịch Y , để trung hòa dung dịch Y cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử oleum
Giúp mik vs nha mn , mik sắp thi rồi huhu, cảm ơn mn ,mn làm đc câu nào thì làm giúp mik để mik hỉu hơn nha
cho 12,8g hh fe feo tác dụng với dd h2so4 2M dư thì thu đc 2,24l khí đktc
a tính khối lg muối khan thu dc khi cô cạn dd sau phản ứng
b hòa tan hhX trong h2so4 đặc thu dc V lít so2 ở dktc.tính V
A/Quặng ripit sắt - khí x - SO3 - H2SO4 - CO2 - CACO3
B/ KCLO3 - O2 - K2O - K2SO4 - KCL - CL2 - Br2
Viết phản ứng theo sơ đồ sau đây
a, Fe => H2 => HCl => Cl2 => Cucl2 => Cu(OH)2 => CuSO4 => K2SO4 => KNO3
b, FeS => H2S =>S => Na2S => ZnS => ZnSO4
S => SO2 => SO3 => H2SO4
c, SO2 => S => FeS => H2S => Na2S => PbS
d, FeS2 => SO2 => S => H2S => H2SO4 => HCl => Cl2 => KClO3 => O2
e, H2 => H2S => SO2 => SO3 => H2SO4 => HCl => Cl2
cho 17.9 gam hỗn hợp Y gồm fe ,cu ,al phản ứng với H2so4 loãng dư thu dc dd A 6,4g chất rắn và 8,96 l khí B
tính % khối lg mỗi Kl trong Y
tính Cm các chất trong dd A biết rằng H2SO4 đã dùng có nồng độ 2M và đc lấy dư 10% so với lg cần thiết để phản ứng
Chứng tỏ
1. H2S có tính axit (1ptpu)
2. I2, H2SO4 vừa có tính oxh, vừa có tính khử
3. SO2,SO3 có tính oxit axit
Trong công nghiệp, người ta điều chế axit sunfuric từ lưu huỳnh theo sơ đồ sau
S –> SO2 –> SO3 –> H2SO4
Tính khối lượng nguyên liệu lưu huỳnh có lẫn 5% tạp chất cần dùng để điều chế 0,1 tần dung dịch H2SO4 98%? Giả thiết tỉ lệ hao hụt cả quá trình sản xuất là 17%.