Bạn hỏi ở dưới rồi mà!!!
nmg=12/24=0,5
nnaoh=36/40=0,9
ncaco3=20/100=0,2
học tốt nhé
nMg = 12/24 = 0,5 (mol)
nNaOH = 36/40 = 0,9 (mol)
nCaCO3 = 20/100 = 0,2 (mol)
Bạn hỏi ở dưới rồi mà!!!
nmg=12/24=0,5
nnaoh=36/40=0,9
ncaco3=20/100=0,2
học tốt nhé
nMg = 12/24 = 0,5 (mol)
nNaOH = 36/40 = 0,9 (mol)
nCaCO3 = 20/100 = 0,2 (mol)
Cho em hoi la
Tinh so mol cac chat sau
1. 12g Mg
2. 36g NaOH
4. 20g CaCO3
Tinh so mol cac chat sau
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Vận dụng công thức tính số mol của các chất sau :
1) 9,8g H2SO4
2) 20g CuCO3
5) 31,5g HNO3
6) 11g CO2
the tich mol cua chat khi phu thuoc vao
Dữ kiện Số mol a.15,12g hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 (tỉ lệ khối lượng 2:1) b.5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 có khối lượng bằng 8,6g. c.5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 có tỉ khối so với hidro bằng 18,8
Nung 50gam đá vôi(CaCo3) thu đc vôi sống (CaO)và khí cacbonicb(CO2) a, tính số mol vôi sống (CaO)? b,Thể tích CO2 ở đktc
Bài 1:
a, Hãy tính số nguyên tử Hidro trong 1 mol nước.
b, Hãy xác định số nguyên tử sắt có trong 32g Fe2O3
c, Hãy tính số mol nguyên tử Hidro có trong 19,6g H2SO4
Bài 2: Trong 20g NaOH có bao nhiêu mol NaOH? Bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng nước để có số phân tử bằng số phân tử NaOH.
Một hợp chất hóa học có công thức là CaCO3 Em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố