2NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2\(\downarrow\)+Na2SO4
Ta thu đc chất kết tủa màu xanh lơ
2NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2\(\downarrow\)+Na2SO4
Ta thu đc chất kết tủa màu xanh lơ
cho dung dịch NaOH 0.5M dư vào 7.2g hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Lọc lấy kết tủa nung thu được 3.2g chất rắn. Tính % mỗi muối.Tính V NaOH
GIÚP VỚI CẦN GẤP LẮM
1, Nêu hiện tượng và viết PTHH khi cho kim loại K lần lượt vào các dd sau:
a, DD CuSO4 b,dung dịch Al2(SO4)3 c, dung dịch NaOH
d,dung dịch Ca(HCO3)2 e, dung dịch NH4Cl
2,Từ hỗn hợp FeS2,Cu(NO3)2 , Al2O3 , và các chất phụ(O2, CO2 , H2O, H2,CO) có đủ. Viết PTHH điều chế và tách riêng từng kim loại.
3,Cho 3,28 g hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 400ml dd CuSO4 . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 4,24g chất rắn B và dd C . thêm dd NaOH dư vào dd C, lọc lấy chất kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi ta được 2,4 g chất rắn D.
a,Tính CM của dd CuSO4 .
b,Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh A
Các bạn giúp mình với.
I
Định nghĩa, phân loại oxit, axit.Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4Ứng dụng của CaO, SO2, HCl, H2SO4Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO4 ( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)II
1. Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng.
S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> muối sunfat
2. Nêu hiện tượng, viết PTHH xảy ra khi:
a. Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có nhỏ sẵn vài giọt dd phenolphtalein
b. Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có bỏ sẵn một mẩu giấy quỳ
c. Sục khí CO2 dd nước vôi trong dư
d. Sục khí SO2 dd nước vôi trong dư
e. Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí SO2
f. Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd HCl
g. Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd H2SO4
h. Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột CuO
i. Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột CuO
j. Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột FeO
k. Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột FeO
l. Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3
m. Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3
III
1.Cho 5,4g bột Al vào 200ml dd H2SO4 2M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Xác định giá trị V
c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.
2. Cho 8g bột Al vào 200ml dd H2SO4 1,5M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Xác định giá trị V
c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.
DD A chứa 2 axít là HNO3 và HCl có nồng độ tương ứng là bM và aM.
1,Để trung hòa 20ml dd A cần 300ml dd NaOH 0,1M.Mặt khác lấy 20ml dd A cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu dc 2,87g kết tủa.Tính giá trị của a.b
2,Thên từ từ Mg vào 100 ml dd A tới khi khí ngừng thoát ra thu dc dd B (V= 100ml) chỉ chưa các muối của Mg và 0,963 l hồn hợp D gồm 3 khí ko màu cân nặng 0,772 g.Trộn khí D với 1 lít khí oxi sau khi pu hoàn toàn cho khí còn lại đi qua dd NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 1,291 lít.
Hỏi hỗn hợp D có nhg~ khí gì ? thể tích bao nhiêu lít?
Cho 150ml naoh 0.5m vào dd na2o 2.5m người ta được dd a
A) dd a làm quỳ tím chuyển sang màu gì
B) tính nồng độ mol các chất có trong dd a
5) Hòa tan hoàn toàn 19,2 g kim loại X vào dd HNO3 dư thu được 4,48 l khí NO (đktc) và dd A . Cho NaOH dư vào dd A thu được 1 kết tủa B . Nung B trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m g chất rắn . Xác định kim loại X và tính m ?
Hòa tan 16g dung dịch Fe2O3 vào dung dịch HCl dư, ta thu đc dd A.
Cho dd NaOH 2M vào dd A đến dư để chuyển hoán toàn lượng FeCl3 thàng Fe(OH)3. Hãy:
a) Viết PTPU
b) Tìm m Fe(OH)3 tạo thành
c) Thể tích dd NaOH cần phải chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3
Cho 8g hh k2o và mgo vào dd h2so4 dư. Xác định thành phần khối lượng các oxit trong hh đầu, bt rằng dd thu đc cho t/d với naoh dư thu đc 29g kết tủa
Thí nghiệm : Lấy 2 ống nghiệm sạch, cho vào mỗi ống 1 mẩu lá đồng nhỏ. Nhỏ vào ống một 1 ml dd H2SO4 loãng, ống hai 1 ml dd H2SO4 đặc. Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm
Nêu hiện tượng xảy ra