Cấu hình e: 1s22s22p6 => Có 10electron
=> Na+, F-, Ne
=> Chọn D
Cấu hình e: 1s22s22p6 => Có 10electron
=> Na+, F-, Ne
=> Chọn D
Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. F.
B. Na.
C. K.
D. Cl.
Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và ác electron độc thân.
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. Ion kim loại và các electron độc thân.
Nguyên tử kim loại và tinh thể kim loại có cấu tạo như thế nào?
Liên kết kim loại là gì? So sánh với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị?
điện phân dd chứa đồng thời m gam hh CuS04 và NaCl với điện cực trơ và dòng điện có cường độ không đổi là 9,65A nhận thấy:
- nếu tgian điện phân là t giây, thu được a mol Cu và 0,448 lit khí (dkc) sau điện phân
- nếu tgian điện phân là (t+600) giấy, thu được (a+0,02)mol Cu và 1,176 lít khí (dkc) sau điện phân.
Gỉa thiết hiệu suất điênj phân đạt 100%. giá trị m gần nhất:
A. 10
B.12
C.8
D.14
điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 1M và NaCl x mol/l với dòng điện có cường độ 5A, trong thời gian t giây, thu được dung dihcj X. dung dịch X phản ứng tối đa với 1,12 lít H2S ở đktc. giả sử hiệu duất điện phân 100% và quá trình điện phân không làm thay đổi thể tích dung dihcj. tính x và t
Cho 12,8 gam kim loại A hóa trị II phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu muối B. Hòa tan B vào nước thu được 400ml dung dịch C. Nhúng thanh sắt nặng 11,2 gam vào dung dịch C, sau một thời gian thấy kim loại A bám vào thanh sắt và khối lượng thanh sắt là 12,0 gam, nồng độ FeCl2 trong dung dịch là 0,25M. Xác định kim loại A và nồng độ mol của kim loại B trong dung dịch C.
Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe bằng V lít dung dịch H2SO4 đặc 98% [đã giải] ... lít dung dịch H2SO4 đặc 98% (D = 1,84g/ml) đun nóng thu được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với điện cực trơ, cường độ I = 96.5 A đến hét cu2+ thi cần thơi gian điện phan là 9.0 phút 20 giây. dung dịch sau điện phân tác dụng hết với 100ml KMnO4 0.04M . biết rằng số mol h2SO4 tham gia phản ứng chỉ bằng 10% lượng axit ban đầu . giá trị m là :
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 g.
B. 35,7 g.
C. 63,7 g.
D. 53,7 g.