Cho các từ, cụm từ: lỗ chân răng, răng cửa, bán cầu não, 4 ngăn, hằng nhiệt, thai sinh, lông mao, động vật có xương sống, bằng sữa điền vào chỗ trống (…….) trong câu dưới đây cho đầy đủ nghĩa.
Thú là lớp (1)…có tổ chức cao nhất. Thú có hiện tượng (2)…(đẻ con) và nuôi con(3)…do tuyến vú tiết ra. Thân có (4)… bao phủ. Bộ răng phân hoá thành(5)…, răng nanh và răng hàm. Răng mọc trong (6)…Tim có (7)…Bộ não rất phát triển thể hiện rõ ở(8)…, mấu não sinh tư và tiểu não. Thân nhiệt ổn định gọi là hằng nhiệt.
1.Động vật có xương sống
2. Thai sinh
3. Bằng sữa
4 .Lông mao
5.Răng cửa
6. Lỗ chân răng
7. 4 ngăn
8. Bán cầu não
Cho các từ, cụm từ: lỗ chân răng, răng cửa, bán cầu não, 4 ngăn, hằng nhiệt, thai sinh, lông mao, động vật có xương sống, bằng sữa điền vào chỗ trống (…….) trong câu dưới đây cho đầy đủ nghĩa.
Thú là lớp (1)động vật có xương sống…có tổ chức cao nhất. Thú có hiện tượng (2)thai sinh…(đẻ con) và nuôi con(3)bằng sữa…do tuyến vú tiết ra. Thân có (4)lông mao… bao phủ. Bộ răng phân hoá thành(5)răng cửa…, răng nanh và răng hàm. Răng mọc trong (6)lỗ chân răng…Tim có (7)4 ngăn…Bộ não rất phát triển thể hiện rõ ở(8)bán cầu não…, mấu não sinh tư và tiểu não. Thân nhiệt ổn định gọi là hằng nhiệt.
( 1 ) Động vật có xương sông
( 2 ) Thai sinh
( 3 ) Bằng sữa
( 4 ) Lông mao
( 5 ) Răng cửa
( 6 ) Lỗ chân răng
( 7 ) 4 ngăn
( 8 ) Bán cầu não
Điền từ :
(1) Động vật có xương sống
(2) Thai sinh
(3) Bằng sữa
(4) Lông mao
(5) Răng cửa
(6) Lỗ chân răng
(7) 4 ngăn
(8) Bán cầu não
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1. Động vật có xương sống.
2.Thai sinh.
3.Bằng sữa.
4.Lông mao.
5.Răng cửa.
6.Lỗ chân răng.
7.Bốn ngăn.
8.Bán cầu não.