Lời giải:
$A=\left\{0; 1;2;3;4\right\}$
$B=\left\{3\right\}$
$C=\left\{1;3\right\}$
$D=\left\{x\in\mathbb{N}|x=2k+1, \forall k\in\mathbb{N}\right\}$
Như vậy:
$B\subset C\subset A$
$B\subset C\subset D$
Lời giải:
$A=\left\{0; 1;2;3;4\right\}$
$B=\left\{3\right\}$
$C=\left\{1;3\right\}$
$D=\left\{x\in\mathbb{N}|x=2k+1, \forall k\in\mathbb{N}\right\}$
Như vậy:
$B\subset C\subset A$
$B\subset C\subset D$
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
a/A={x ∈ Z | |x| < 1}
b/B={x ∈ R | x2 - x + 1= 0}
c/C={x ∈ N | x2 + 7x + 12 = 0}
Cho tập hợp A ={1;2;3}
a/ Viết tất cả các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A
b/ Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Tìm tất cả các tập X sao cho{1;3} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5}
giúp mk vs m.n, HELP ME! THANK YOU.
Câu 1/ Cho hai tập hợp A = {x ∈ R | (2x - x2)(2x2 - 3x -) = 0} và B = {x ∈ R | (2x2 + x)(3x - 12m) = 0}. Với giá trị nào của m thì A = B?
Câu 2/ Cho các tập hợp A = [1 ; +∞), B = {x ∈ R | x2 + 1 = 0} và C = (0;4). Tập (A hợp B) giao C. Có bao nhiêu phần tử số nguyên.
Câu 3/ Cho hai tập hợp A= (m-1 ; 5], B = (3; 2020 - 5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A \ B = ∅
Bài 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x R x2 , 0. b) x R x x2 , c) x Q 2 ,4x 1 0 . d) n N n n 2 , . e) f) x R x x2 x R x x ,5 3 1 2 , 1 0
Bài 10. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.
a. A = {x ∈ R | (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}
b. B = {x ∈ Z | 2x² – 5x + 3 = 0}
c. C = {x ∈ N | x + 3 < 4 + 2x và 5x – 3 < 4x – 1}
d. D = {x ∈ Z | –1 ≤ x + 1 ≤ 1}
e. E = {x ∈ R | x² + 2x + 3 = 0}
f. F = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 17}
Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 4; 8; 12; 16} b. B = {–3; 9; –27; 81}
c. C = {9; 36; 81; 144} d. D = {3, 6, 9, 12, 15}
e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
M={ x thuộc Q| x= 1/2n > = 1/32, n thuộc N}
C= { x thuộc R| x2+x +3=0}
Tìm tất cả các giá trị thực của m để các tập hợp sau là tập rỗng.
a) A = {x ∈ R|x < m và x > 2m + 1}
b) B = {x ∈ R| x2 - 2x + m = 0}
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
Viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê
a) A={x€N/2x+1bé hơn hoặc bằng 6}
b) B={x€Z/x^2 - 6x+5=0}
c)C={x€N/(1+x)(2x^2+5x+2)=0}
d) D={x€Z/x=2K với K€N,Kbes hơn hoặc bằng 3
e) E={x€Q / x = 1 phần n 3 với n€N,x lớn hơn hoặc bằng1/81