Hãy so sánh △H0298 của pư khử Fe2O3 bằng các chất khử khác nhau: H2 , C, CO. Qua đó cho biết để khử sắt oxit thì dùng chất nào tốt nhất. Biết:
△H0298 của các chất
Fe2O3 : -822,2 kJ/mol
H2O(hơi) : -241,8 kJ/mol
CO: -110,5 kJ/mol
CO2 : -393,5 kJ/mol
cho 2,3 gam natri vào 100 ml H2O sau phản ứng thu được dung dịch NaOH và khí h2 a t:khối lượng NaOH b: tính thể tích h2 điều kiện tiêu chuẩn c t:nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH
Từ FeS2, O2, H2O biết đủ điều kiện để phản ứng xảy ra hãy viết phương trình đièu chế H2SO4
HÓA HỌC 10
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
a. Fe + Cl2 →
b. Al + H2SO4 →
c. H2S + O2 dư →
d. FeS + H2SO4 đặc →
Câu 2:
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất trong dd B.
c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.
Có V lít khí hh X gồm H2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cho sản phẩm vào 54g dd H2SO4 96% ta được dd H2SO4 72%. Tính giá trị của V
1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 -> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
2. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. Cr2O3 + KNO3 + KOH -> K2CrO4 + KNO2 + H2O
4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 -> MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O
5. NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O
6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 -> P + CaSiO3 + CO
7. KclO3 + NH3 -> KNO3 + KCl + H2O + Cl2
8. FeCl2 + H2O2 + HCl -> FeCl3 + H2O
9. KNO3 + FeS -> KNO2 + Fe2O3 + SO3
10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -> O2 + K2SO4 + MnSO4+ H2O
11. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
12. Fe3O4 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
13. FeS2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
15. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
16. FeSO4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào chứng tỏ clo vừa là chất oxihoa, vừa là chất khử ?
A. CL2+H2O+SO2 ---> 2HCl+ H2SO4
B. Cl2 + H2O <----> HCl+HClO
C.2Cl+2H2O <----> 4HCl + O2
D. Cl2 + H2 <----> 2HCl
3.Tìm câu nhận định sai trong các câu sau ?
A. Clo có tác dụng là dd kiềm
B. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử
C. Clo là phi kim rất hoạt động, có tính oxi hóa mạnh, trong một số phản ứng clo thể hiện tính khử
D. Có thể điều chế được các hợp chất của clo, trong đó số oxi hóa của clo là -1, +1, +3, +5, +7.
4. Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch hỗn hợp của NaI và NaBr, chất được giải phóng là:
A. Cl2 và Br2
B. I2
C. Br2
D. I2 và B2
5.Sắt tác dụng với chất nào dưới đây cho sắt(III)clorua?
A.HCl B. Cl2 C. NaCl D. CuCl2
6. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven vì:
A. Clorua vôi rẻ tiền hơn
B. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
C. Clorua vôi dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn
D. Cả A, B và C
7. Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khối trắng bay ra. Khói đó là do
A. HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2
B. HCl dễ bay hơi tạo thành
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
8. Khí hiđroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. H2SO4 đặc C.H2SO4 loãng D. H2O
1.bằng pp hóa học nhận biết các chất sau: O2, N2, SO, CO2, H2S
2.nhận biết các dd: H2O, Na2SO4, Na2SO3, H2S, H2SO4
3.nhận biết các dd sau: Na2SO4, NaCl, Na2CO3, H2SO4, NaOH
4. Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các dd loãng riêng biệt sau: Na2SO4, CaCl2, Na2SO3, H2S, NaOH
cho phản ứng hóa học : NaOH+HCl---> NaCl+H2O. tại thời điểm ban đầu(NaOH)=0,12M , sau 20 giây (NaOH)=0,009M . Tốc đọ phản ứng trung bình theo NaOH là ?
Mọi người giúp em với ạ