Kim loại đen: Lưỡi cưa
Chất dẻo: Áo mưa
Cao su: Săm xe máy
Kim loại màu: Lõi dây điện
Kim loại đen: Lưỡi cưa
Chất dẻo: Áo mưa
Cao su: Săm xe máy
Kim loại màu: Lõi dây điện
1. chất dẻo nhiệt rắn có trong nhũng sản phẩm sau đây
a.áo mưa b. can nhựa c. ổ cắm điện d . dép
2.mối ghép không tháo được gồm
a. mối ghép bằng ren b. mối ghép bằng hàn
c. mối ghép bằng vít d. tất cả đều đúng
3. sản phẩm duối đây được làm bằng đồng
a . loix dây điện b. chảo rán c. lưỡi kéo cắt giấy d. thìa múc canh
Hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?
- Lưỡi kéo cắt giấy
- Lưỡi cuốc
- Móc khóa cửa
- Chảo rán
- Lõi dây dẫn điện
- Khung xe đạp
1.So sánh tính dẫn nhiệt,khả năng gia công của kim loại màu và kim loại đen?
2.Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại màu và kim loại đen?giữa kim loại và phi kim loại?
1 độ cứng của kim loại đen phụ thuộc vào :
a. thành phần nhôm b.sắt
c.các nguyên tố tham gia d. tỉ lệ cacbon
2 một trong nhũng vật dụng tháo lắp và kẹp chặt :
a. mỏ lét kìm ê tô b. kìm cưa
d.eetoo, dũa d. cưa
so sánh tính dẫn nhiệt, khả năng gia công của kim loại đen và kim loại màu?
1.Nêu sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại. Giữa kim loại đen và kim loại màu?
2.Tại sao máy và thiết bị phải chuyển chuyển động
3.Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động? Lập công thức tính Tỉ số truyền của các bộ phận chuyển động
Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là
A. Đỉnh ren
B. Chân ren
C. Giới hạn ren
D. Vòng đỉnh ren
Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia D. Màu sắc
Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 15: Chi tiết máy là
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.
B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.
Câu 16: Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng
A. Dạng khối B. Dạng tấm C. Dạng thanh D. Dạng hộp
Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?
A. Khớp tịnh tiến
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Khớp vít
Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây
A. Quạt điện Hộp diêm Ngăn kéo tủ Cửa kéo
HẾT
Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tiền thì cacbon hoặc C là A. C>2,14% B.C<2,14% C.>2,14% D.C<2,14%
Câu 1: Hãy nêu các t/c cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất.
Câu 2: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu.
Câu 3: Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra. Nêu công dụng của chúng. Nêu công dụng của các dụng cụ gia công.
Câu 4: Nếu tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại. Để đảm bảo an toàn cưa cần chú ý những vấn đề gì?
Câu 5: Hãy nêu những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại. Để đảm bảo an toàn khi dũa cần chú ý những vấn đề gì?
Câu 6: Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào ? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ?
Cầu 7: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm những mấy loại? Tại sao người ta ko hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán bằng đinh.
Câu 8: Nêu cấu tạo của mối ghép ren, mối ghép then và chốt, ứng dụng của từng loại?
Câu 9: Thế nào là khớp động , nêu công dụng của khớp động. Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay.
Câu 10: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động.Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ phận truyền động.
Câu 11: Nêu cấu tạo , nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay-con trượt, tay quay-thanh lắc