Trong các chất sau: SO2, CaO, P2O5, MgO, Na, CuO, Zn, Cu, Au và Fe2O3. Chất nào tác dụng được với nước, với hidro, với oxi
Viết PTPU và ghi rõ đk nếu có
Cho các kim loại: Na, Mg, Fe tác dụng với nước
Lập các PTHH của phản ứng cho các trường hợp sau:
a) Khí hiđro tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành khí hiđroclorua (HCl)
b) Cho bari clorrua (BaCl2) dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo thành bari sunfat (BaSO4) và axit clohiđric (HCl).
c) Khi đun nóng canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi oxit và khí CO2.
d) Khi đốt gas đun bếp, biết thành phần chính của gas là khí propan (C3H8).
e) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
Cho 10, 8 lít khí Cl ở đktc tác dụng với m (g) Cu. Sau phản ứng thu được 63,9 g
chất rắn. a) Chất nào phản ứng hết? Chất nào còn dư? b) Tính m và phần trăm khối lượng các chất sau phản ứng
Cho 8,4 gam sắt (Fe) tác dụng với dung dịch chứa 14,6 gam axit clohiđric(HCL)
a, Viết Phương Trình Hóa học
b, Chất nào còn dư sau phan ung? khoi luong Dư bao nhiêu gam
c, Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn d,tinh the tich khi hidro sinh ra [dktc]
Bài 4: Cho 13,6 g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng hết với HCl thu được 34,9 g hỗn hợp FeCl2 và MgCl2
Viết các PTHH
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau viết PTHH: h2;al2o3;feo;so2;p2o5;k;h2o
giúp tôi
Có 5 lọ được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 5 gồm: Na2SO4, Ca(NO3)2, Al(NO3)3, NaOH, BaCl2. Thực hiện các thí nghiệm và được kết quả sau:
- Thí nghiệm 1: dd 4 cho PỨ với dd 3 được kết tủa trắng.
- Thí nghiệm 2: dd 2 cho tác dụng với dd 1 cho kết tủa trắng và bị hòa tan khi nhỏ dư dd 2
- Thí nghiệm 3: dd 4 tác dụng với dd 5 không có kết tủa ngay.
Tìm lọ nào chứa chất nào?
cho kim loại iron (fe) tác dụng với clorine thu đc 32.5 g (iron3 chloride) fecl3
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượn của kim loại iron
c/tính thể tích khí chlorine