1. \(MgO\): magie oxit
2. \(Cu\left(OH\right)_2\): đồng (II) hidroxit -> bazo không tan trong nước
3. \(Fe\left(OH\right)_3\): sắt III hidroxit-> bazo không tan trong nước
4. \(NaOH\): natri hidroxit-> bazo tan được trong nước.
5. \(Ba\left(OH\right)_2\): bari hidroxit-> bazo tan
a. Gọi tên chất
Cu(OH)2: đồng hidroxit: bazo
Fe(OH)3: sắt (III) hiidroxit: bazo
MgO: magie oxit: oxit bazo
NaOH: natri hidroxit: bazo tan (kiềm)
Ba(OH)2: bari hidroxit: bazo tan (kiềm)
b.
* Chất bị nhiệt phân hủy
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\)Fe2O3 + 3H2O
* Tác dụng vs H2SO4
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O
* Tác dụng vs CO2
2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3
Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2
P/s: sau này viết đề rõ ra