Bài 1:
a) viết pthh khi cho CU ,FE , Ag ,Al, Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng
b)cho các chất sau chỉ ra các chất tác dụng được với axit H2SO4 đặc nóng ?viết PTHH xảy ra : Cu , Fe(OH)3 , Al2O3, Fe ,CuO,KOH,Zn ,Bacl2,Ag , Ba(OH)2, K2O
Bài 2: nhận biết các hóa chất sau bằng PTHH:
a)các dung dịch : bacl2 ,KCL ,HCL,H2SO4
b) các dung dịch : HCL ,NACL2 , K2SO4 , BA(NO3)2, H2SO4
Bài 1:cho các kim loại sau : Ca ,Al, Mg ,Ag, Fe , K ,Zn ,Cu ,Na. những kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCL ,H2So4? hãy viết các pthh xảy ra
Bài 2: viết pthh xảy ra giữa CU(OH)2 ,NAOH ,BA(OH)2 , FE(OH )3, ZN(OH)2 ,MG(OH)2, AL(OH)2 ,KOH ,FE(OH)2 với axit HCL . H2SO4
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
Có những chất: CuO , BaCl2, Fe, Fe2O3 chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí.
b. Dung dịch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.
d. Dung dịch có màu vàng nâu
Câu 1: Nêu hiện tượng, viết PTHH cho các thí nghiệm sau:
a) Sục khí So2 vào dd Ca(OH)2
b) Cho một ít bột Al2O3 vào dd NaOH
Câu 2: H2So4 đặc; CaO là 2 chất dùng lm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao chúng được dùng làm chất hút ẩm?
b) CaO ko làm khô được với khí nào trong các khí sau: N2, Co2, O2, So2. Giải thích, viết PTHH.
Câu 3 : Cho các chất Cu, CuO, Mg, MgO. Chất nào tác dụng vs dd HCl sinh ra
a) Chất khí cháy được trong ko khí?
b)dd có màu xanh lam?
c) dd ko màu và nước?
Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào vôi trong dư để khử đọc được ko? Hãy giải thích và viết PTHH.
Câu 5: viết PTHH cho mỗi chuyển đổi hóa học sau
a) CaO -> Ca(OH2) -> CaCO3 -> CaO -> CaCl2
b) S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 ->So2
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1.12 lít khí (đktc).Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 1) chỉ dùng H2O , quỳ tím nhận biết các chất rắn sau đựng trong lọ mất nhãn . a) Na2O , SiO2 , Al2O3 , P2O5. b) CuO , SO3 , Fe2O3 , BaO , MgO
Bài 2) trong các khí sau đây có lẫn hoi nước (khí ẩm) N2 , O2 , CO2 , SO2 , H2... Khí ẩm nào có thể làm khô bằng CaO , P2O5