Dấu X là có phản ứng, O là không phản ứng
Al | K2O | Cu | P2O5 | Fe(OH)3 | |
NaOH | X | O | O | X | O |
HCl | X | X | O | O | X |
CuCl2 | X | O | O | O | X |
AgNO3 | X | O | X | O | O |
NaHSO4 | X | O | O | O | O |
Dấu X là có phản ứng, O là không phản ứng
Al | K2O | Cu | P2O5 | Fe(OH)3 | |
NaOH | X | O | O | X | O |
HCl | X | X | O | O | X |
CuCl2 | X | O | O | O | X |
AgNO3 | X | O | X | O | O |
NaHSO4 | X | O | O | O | O |
Cho các chất sau
Fe3O4 , SO3 , K2O , CaCO3, Cu(OH)2 vào các dd HCl , NaOH , CuSO4, BaCl2 từng cặp nào tác dụng được với nhau . Viết pt
Nhóm A gồm BaO , Cu , CaCO3 , SO3, Al2O3 , Cu(OH)2
Nhóm B gồm : dd HCl . dd AgNO3 , NaHCO3,
Hỏi từng cặp chất nào tác dụng được với nhau (A+B)
Cho CuO màu đen tác dụng với 20g dd H2SO4 9,8% sau phản ứng thu được ddA có màu xanh lam , cho ddA tác dụng vừa đủ với dd NaOH 8% thu được kết tủa và ddC rồi nung đến m không đổi thu được chất rắn D
a, Viết pt
b, Tính nồng độ % của dd A
c, Tính khối lượng ddNaOH
d, Tính m chất rắn
Tác dụng với HCl : K , BaO , Fe(OH)2 là đúng hay sai ?
Tác dụng với CuSO4 : SO3 , K , BaO là đúng hay sai ?
Tác dụng với AgNO3 : K , BaO là đúng hau sai ?
Viết pt
Hòa tan m gam hôn hợp A gồm Al2O3 và Fe2O3 cần 210 ml dd HCl 2M. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp Atreen tác dựng với dd NaOH hư thấy còn 8 gam chất rắn không tan. Tính % theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp A.
Hòa tan 19,5g FeCl3 và 27,36g Al2(SO4)3 vào 200g dd H2SO4 9,8% thu được dd A, sau đó hòa tan tiếp 77,6g NaOH vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B và dd C lọc lấy kết tủa B nung đến khối lượng không đủ được chất rắn D
a, Tính khối lượng chất rắn D
b, Thêm H2O vào dd C để thu được 400g dd. Tính nồng độ % của các chất trong dd C
Bằng phương Pháp hoá học trình bày cách nhận biết từng chất trong mỗi cặp chất sau:
a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl
b . Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
Viết phương trình hoá học
Dẫn V lít CO2 vào bình chứa 500ml dd Ca(OH)2 0.05M kết thúc phản ứng thu được 1g kết tủa lọc kết tủa thu được 500ml dd A
a,Tính V?
b,Cho 500ml dd NaOH 0.01M vào dd A.Hãy xác định nồng độ CM các chất trong dd thu được
Lấy 14,4g hỗn hợp Y gồm Fe và FexOy hòa tan hết trong dung dịch HCl 2M thu được 1,12l khí đktc. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa làm khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn.
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp Y
b) Xác định công thức của oxit sắt
c) Tính thể tích dung dịch HCl cần lấy để hòa tan.