H2O | + | MgO | → | Mg(OH)2 |
H2O | + | K2O | → | 2KOH |
H2O | + | CO2 | ↔ | H2CO3 |
H2O+SO2↔H2SO3
CO | + | H2O | ↔ | H2 | + | CO2 |
Chất phản ứng được với nước:
K2O + H2O -> 2KOH
CO2 + H2O -> H2CO3
SO2 + H2O -> H2SO3
Co + H2O -> H2 + CO2
H2O | + | MgO | → | Mg(OH)2 |
H2O | + | K2O | → | 2KOH |
H2O | + | CO2 | ↔ | H2CO3 |
H2O+SO2↔H2SO3
CO | + | H2O | ↔ | H2 | + | CO2 |
Chất phản ứng được với nước:
K2O + H2O -> 2KOH
CO2 + H2O -> H2CO3
SO2 + H2O -> H2SO3
Co + H2O -> H2 + CO2
Có hai nhóm chất:
Nhóm A: cao, co2, cuo, co, co2, so2, fe2o3
Nhóm B: hcl, naoh, h2o
Hãy cho biết những chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết các pthh phản ứng xảy ra
Câu 5: Dãy các chất đều tác dụng với CaO
A. K2O, SO2, HCl B.CuCl2, CO2, NaOH C. H2SO4, BaO, KOH D. H2O, H2SO4, CO2
Có các chất sau:H2O,CO2,Na2O,CuO,dd HCl,CaO,dd NaOH.Cho biết cặp chất nào có thể PỨ đc vs nhau,viết PTHH
Câu 1. Dãy chất chỉ có axit là:
A. Cu, Fe, Na B. SO2 , CO, CO2 C. HCl, HNO3, H2SO4 D. HCl, H2O, NaOH
Câu 2. Dãy oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, BaO, SO3 B. SO3, K2O, CO C. CO, NO D. Al2O3, ZnO
Câu 3. Nhận biết 2 dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng:
A. Quì tím B. Dung dịch HCl C. Nước D. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Dãy oxit nào tác dụng với nước:
A. P2O5, BaO, SO3 B. SO2, CO2, CO C. CaO, CuO, Na2O D. K2O, CaO, Al2O3
Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
Cho các chất sau H2O; KOH; K2O; CO2 . Chất nào tác dụng với nhau
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) 3 chất rắn MgO, K2O, Al2O3
b) 4 dung dịch KCl, KOH, KNO3, K2PO4
c) 4 chất khí SO2, CO, O2, N2
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Cho các chất sau: CO2 , CO, H2O, HCl, Ca(OH)2 , CaO, NaOH, MgO, Fe3O4. Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).