\(M_{Cl_2}=35.5\cdot2=71\left(đvc\right)\)
\(M_{H_2SO_4}=2\cdot1+32+64=98\left(đvc\right)\)
\(M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+62\cdot2=188\left(đvc\right)\)
\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvc\right)\)
\(M_{Cl_2}=35.5\cdot2=71\left(đvc\right)\)
\(M_{H_2SO_4}=2\cdot1+32+64=98\left(đvc\right)\)
\(M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+62\cdot2=188\left(đvc\right)\)
\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvc\right)\)
hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342. tìm hóa trị của nhóm nguyên tử SO4? biết S = 32: Cu=64; Na=23;K=39;Al=27;N=14;
CÓ BẠN NÀO BIẾT THÌ GIÚP MIK NHA
Cho hợp chất Al2( SO4)a có phân tử khối là 342. Tìm hóa trị của Al((SO4):2) 2 là số la mã
A>Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC
B>Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC
C>Hợp chất KxSO4 có phân tử khối là 174 đvC
Cho 78g Al(OH)3 tác dụng vừa đủ vs H2SO4
a. Tính khối lượng H2SO4
b. Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng
Dựa vào hóa trị của nhóm SO4 trong hợp chất sulfuric acid (H2SO4). Hãy tìm hóa trị :
a. Iron trong hợp chất Fe2(SO4)3;
b. Sodium trong hợp chất Na2SO4
c. Barium trong hợp chất BaSO4
d. Alunimium trong hợp chất Al2(SO4)3
GIÚP MÌNH GẤP VỚI MỌI NGƯỜI ƠI. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU Ạ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM.
Câu1: Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Hợp chất Ba(NO3)x có phân tử khối là 261 đvC. Tìm CTPT và hoá trị của Ba trong hợp chất này biết hoá trị của nhóm NO3 là I.
Hợp chất N2Oz có phân tử khối là 44 đvC. Tìm chỉ số z và hoá trị của N trong hợp chất này.
Một hợp chất sắt hidroxit trong phân tử có 1 Fe liên kết với một số nhóm OH. Biết phân tử khối của hợp chất này bằng 107 đvC. Hãy xác định hoá trị của Fe trong hợp chất đó.
Một oxit kim loại có công thức là MxOy có phân tử khối bằng 102 đvC. Biết M có hoá trị III. Hỏi M là kim loại nào?
Hợp chất M(NO3)y có phân tử khối là 242 đvC. Biết M có hoá trị III và axit tương ứng của gốc NO3 là HNO3. Hãy xác định kim loại M.
Hợp chất Bari phốt phát có công thức là Bax(PO4)y có phân tử khối bằng 601 đvC. Biết trong phân tử của hợp chất này có tổng cộng 13 nguyên tử. Hãy xác định CTHH của hợp chất và hoá trị của Ba, hoá trị của PO4 tương ứng.
a, Lập CTHH của Natri phốtphát biết natri hoá trị I và nhóm phốt phát PO4 hoá trị III.
b, Hãy cho biết: số các nguyên tử có trong 1 phân tử Natri phốtphát gấp bao nhiêu lần số các nguyên tử có trong một phân tử nước?
c, Phân tử Natri phốtphát nặng gấp bao nhiêu lần phân tử nước?
Ai giúp mik hết chỗ nay rồi mik hứa mik tick cho
Bài 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất có phân tử gồm :
a. N (III) và H
b. S (VI) và O
c. Zn (II) và (OH) (I)
d. K (I) và S (II)
e. Cu (II) và Cl (I)
f. Ag (I) và (NO3) (I)
(Cho biết N = 14, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, K = 39, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5)
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P(III) và O; N(III) và H; Fe(II) và O; Cu(II) và OH; Ca và NO3 ; Ag và SO4 , Ba và PO4 ; Fe(III) và SO4 , Al và SO4 ; NH4(I) và NO3