Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Nguyễn Thị Hà Uyên

Cho các bazo sau: NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH, Zn(OH)2.

Chất nào tác dụng được với:

a, phenolphtalein

b, dd H2SO4

c,dd CuCl2

d, SO2

e, dd NaOH

f, bị nhiệt phân hủy

Nguyễn Trần Thành Đạt
4 tháng 8 2018 lúc 23:10

a) Chất tác dụng vs phenolphtalein: NaOH, Ca(OH)2, KOH. (đều làm dd phenol chuyển sang màu đỏ hồng)

b) Tác dụng vs dd H2SO4: Tất cả

PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O

2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O

Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2 H2O

2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O

c) tác dụng vs dd CuCl2 : KOH, NaOH, Ca(OH)2

PTHH: 2 KOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2 KCl

2 NaOH + CuCl2 -> 2 NaCl + Cu(OH)2

Ca(OH)2 + CuCl2 -> Cu(OH)2 + CaCl2

d) Tác dụng vs SO2: NaOH, KOH, Ca(OH)2

PTHH: 2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

hoặc NaOH + SO2 -> NaHSO3

2 KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O

hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O

hoặc Ca(OH)2+ 2 SO2 -> Ca(HSO3)2

f) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2, Fe(OH)2 , Al(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2

PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O

Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O

2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3 H2O

Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O

Zn(OH)2 -to-> ZnO + H2O


Các câu hỏi tương tự
sadads
Xem chi tiết
Lê Na
Xem chi tiết
tràn thị trúc oanh
Xem chi tiết
Nguyệt Hoàng
Xem chi tiết
Nguyên Linh
Xem chi tiết
Ngân Nguyễn
Xem chi tiết
Đình Tú Lê
Xem chi tiết
Bill Gates
Xem chi tiết
Kiều Vân
Xem chi tiết