a) Độ tan theo mol \(\frac{0,2}{\text{40+96}}\text{=0,00147 mol ở 20 độ C}\)
Ở 20 độ C 0,2 ga m CaSO4 tan trong 100 gam H2O tạo ra 100,2 gam dung dịch bão hòa
\(\text{-> V dung dịch bão hòa =100,2 ml}\)
\(\text{b) Ta có: nCuCl2=0,0006 mol}\)
\(\text{nNa2SO4=0,006 mol}\)
\(\text{CuCl2 + Na2SO4 -> CuSO4 + 2NaCl (giả định)}\)
-> nCuSO4=0,06 mol
Ta có V dung dịch \(\text{=500+150=200 ml}\)
-> 100,2 ml dung dịch bão hòa chứa 0,00147 mol CuSO4
-> 200 ml dung dịch bão hòa chứa 0,00147.200/100,2=0,002934 >0,0006
-> không xuất hiện kết tủa