Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của một số nước châu Á năm 2001 ( Đơn vị: %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a, Vẽ biểu đồ hình tròn biểu hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001.
b, Từ biểu đồ, rút ra nhận xét.
Dựa vào số liệu ở bảng 7.2 trong sgk hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước NHật bản, Trung Quốc Lào
Câu 21: (2 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Quốc gia
Cơ cấu GDP%
Tỉ lệ tăng GDP bình quân năm (%)
GDP/người
(USD)
Mức thu nhập
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nhật Bản
1,5 (2)
32,1 (2)
66,4 (2)
-0,4
33400,0
Cao
Cô – Oét
-
58,0 (3)
41,8 (3)
1,7
19040,0
Cao
Trung Quốc
15
52,0
33,0
7,3
911,0
Trung bình dưới
U-Dơ-Bê-Ki-Xtan
36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
Hãy cho biết:
a) Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? (1 điểm).
b) Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước thu nhập thấp ở chỗ nào? (1 điểm)
Câu 22: (3 điểm): Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 2001.
Các ngành kinh tế
Tỉ trọng cơ cấu GDP
Năm 2001
Nông – lâm – thủy sản
25,0
Công nghiệp – xây dựng
27,0
Dịch vụ
48,0
Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ cơ cấu và nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ năm 2001?
Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP của ấn độ qua các năm
Khu vực/ năm | 2001 | 2013 |
Nông Nghiệp | 25 | 18 |
Công Nghiệp | 27 | 30,7 |
Dịch vụ | 48 | 51,3 |
â. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm.
Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ năm 1995 và 2001:
Các ngành kinh tế | 1995 | 2001 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 28,4 | 25,0 |
Công nghiệp xây dựng | 27,1 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 48,0 |
(Đơn vị %)
a,Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ trong 2 năm đó
b,Rút ra nhận xét cần thiết
Cho bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2001
Các ngành kinh tế | Nông-Lâm-Ngư nghiệp | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ |
Tỉ trọng cơ cấu GDP(%) | 25 | 27 | 48 |
Rút ra những nhận xét cần thiết từ biểu đồ
Quốc gia |
Cô - oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Lào |
GDP / người | 19.040 | 8.861 | 911 | 317 |
Cho bảng số liệu : Bình quân đầu người của một số nước châu Á năm 2001 ( USD )
a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiệu mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Á ?
b, Nhận xét và giải thích ?
Dựa vào bảng thống kê GDP của một số quốc gia châu Á. Hãy vẽ biểu đồ và nhận xét về GDP của các quốc gia châu Á. Liên hệ về GDP với trình độ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống