Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990- 2010
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (nghìn người) | 66.016,7 | 71.995,5 | 77.630,9 | 82.392,1 | 86.932,5 |
Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) |
19.897,7 | 26.142,5 | 34.538,9 | 39.621,6 | 44.632,5 |
Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên
=> Rút ra nx
cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt nước ta qua 1 số năm:
năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 | 2007 |
Diện tích (nghìn hécta) | 7324 | 8399 | 8367 | 8383 | 8270 |
Sản lượng ( nghìn tấn) | 26143 | 34539 | 37707 | 39622 | 39977 |
trong đó: lúa | 24964 | 32530 | 34569 | 35833 | 35868 |
a) vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về diện tích và sản lượng lương thực của nước ta theo bảng số liệu trên.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu:
Dân số nước ta giai đoạn 1976-2015 (đơn vị: triệu người)
Năm |
1976 |
1990 |
2000 |
2005 |
2015 |
Dân số |
49,2 |
66,0 |
77,6 |
82,4 |
91,7 |
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 1990-2015 ( Đơn vị: triệu tấn )
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2015 |
Tổng |
0,9 |
2,3 |
5,1 |
6,6 |
Cây lâu năm |
0,7 |
1,7 |
2,4 |
3,1 |
Cây hang năm |
0,2 |
0,6 |
2,7 |
3,5 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp tổng sản lượng thủy sản nước ta phân theo khai thác và nuôi trồng giai đoạn trên
b) B) Vẽ biểu đồ và so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng nước ta tgiai đoạn trên
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Qua đó rút ra nhận xét.
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Vùng / Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 819,2 | 1169,1 | 1354,5 |
Cả nước | 1584,4 | 2250,5 | 2647,4 |
Bảng số liệu thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014(nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Khai thác | Nuôi trồng |
2000 | 2250.9 | 1660.9 | 590 |
2005 | 3466.8 | 1987.9 | 1478.9 |
2010 | 5142.7 | 2414.4 | 2728.3 |
2014 | 6333.2 | 2920.4 | 3412.8 |
Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thủy sản ở nước ta
Nhận xét tình hình phát triển thủy sản ở nước ta?
*Nhận xét tình hình phát triển:
-Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta có tốc độ tăng nhanh
-Sản lượng khai thác tăng nhanh, chủ yếu do tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu
-Nuôi trồng phát triển nhanh trong những năm gần đây, đặc biệt là nuôi tôm, cá.Hiện nay sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác
dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về cơ cấu, sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị ở nc ta:
tổng số dân và dân thành thị ở nc ta 1990-2012 ( nghìn người)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
Tổng số dân |
66016,7 |
71995,5 |
77630,9 |
82392,1 |
86932,5 |
88772,9 |
Số dân thành thị |
12880,3 |
14938,1 |
18725,4 |
22232 |
26515,9 |
28306,1 |
Cho bảng số liệu sau
Năm | Tổng số dân | Số dân thành thị | Tỉ suất tăng dân số |
1995 | 71,9 | 14,9 | 1,65 |
1989 | 75,4 | 17,4 | 1,55 |
2000 | 77,6 | 18,7 | 1,36 |
2003 | 80,9 | 20,8 | 1,47 |
2005 | 83,1 | 22,4 | 1,30 |
Hãy nêu nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn từ năm 1995-2005
Câu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu:
Tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Tổng số dân |
82 , 4 |
86 , 9 |
88 , 8 |
91 , 7 |
Số dân thành thị |
22 , 3 |
26 , 5 |
28 , 3 |
31 , 1 |
Số dân nông thôn |
60 , 1 |
60 , 4 |
60 , 5 |
60 , 6 |
a. Hãy vễ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân thành thị, số dân nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét.