Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác than và dầu mỏ của một số nước. (Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia | Dầu mỏ | |
| Khai thác | Tiêu dùng |
Trung Quốc | 161 | 173,7 |
In-đô-nê-xi-a | 65,48 | 45,21 |
Ả -rập Xê út | 431,12 | 92,4 |
Cô- oét | 103,93 | 41,6 |
1. Tính chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng
2. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các nước trên
3. So sánh về sản lượng dầu thô khai thác tiêu dùng của các nước.