Cho bảng số liệu lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm, lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
lượng mưa (mm) | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
lưu lượng (m3/s) | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 2122 | 2813 | 1746 |
a. Tính thời gian và độ dài (số tháng) của mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực nói riêng và trên toàn quốc nói chung.