Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Cho bảng số liệuCơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam(Đơn vị: %)
khu vực kinh tế | 1990 | 2000 |
nông,lâm,ngư nghiệp | 38.7 | 24.5 |
công nghiệp-xây dựng | 22.7 | 36.7 |
dịch vụ | 38.6 | 38.8 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 1990 và 2000 ?
b. Nhận xét và giải thích ?
Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ năm 1995 và 2001:
Các ngành kinh tế | 1995 | 2001 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 28,4 | 25,0 |
Công nghiệp xây dựng | 27,1 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 48,0 |
(Đơn vị %)
a,Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ trong 2 năm đó
b,Rút ra nhận xét cần thiết
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Câu 1: Nêu đặc điểm tự nhiên ĐNA đất liền và hải đảo.
Câu 2: Em hãy cho biết tại sao các nước ĐNA có sự phát triển kinh tế khá nhanh song chưa vững chắc ?
Câu 3: Cho bảng số liệu
Dân số ĐNA giai đoạn 1990 - 2011 (Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 | 2011 |
Dân số | 444,3 | 522,8 | 559,1 | 579,4 | 592,5 | 599,1 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số ĐNA trong giai đoạn 1990 - 2011.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
Câu 4: Cho bảng số liệu
Dân số và tổng sản phẩm trong nước của ĐNA giai đoạn 1990 - 2010
(Theo giá hiện hành)
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2008 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 444,3 | 522,8 | 559,1 | 579,4 | 592,5 |
Tổng sản phẩm trong nước (tỷ USD) | 335 | 601 | 904 | 1488 | 1830 |
a) Tính tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của các nước ĐNA trong giai đoạn trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và sản phẩm trong nước bình quân đầu người của ĐNA trong giai đoạn trên.
Câu 5: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của nước ta trong quan hệ với các nước ASEAN.
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ
Các ngành kinh tế |
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1995 |
1999 |
2001 |
Nông-lâm-thủy sản | 28,4 | 27,7 | 25,0 |
Công nghiệp-xây dựng | 27,1 | 26,3 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 46,0 | 48,0 |
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP các năm của Ấn Độ?
b) Nhận xét về sự chyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?
tổng giá trị sản phẩm 2 nước malaysia, philipin năm 2010, 2014 thì vẽ biểu đồ gì ạ?
Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của một số nước châu Á năm 2001 ( Đơn vị: %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a, Vẽ biểu đồ hình tròn biểu hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001.
b, Từ biểu đồ, rút ra nhận xét.
Dựa vào số liệu ở bảng 7.2 trong sgk hãy vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ba nước NHật bản, Trung Quốc Lào