Cho A = x^2 × y^2 , B = xy^2x , C = xyz^2 và x+y+z=1
Rút gọn A + B + C
cho đơn thức : B=4 x2 y2z(-3x2z)
a)thu gọn đơn thức ,xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b)tính giá trị biểu thức tại x=-2 ,y=-1,z=1
c) chứng minh rằng B luôn nhận giá trị âm với mọi x,y,z
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI****
Cho đơn thức M =\(\frac{-3}{5}\)x2yz.(\(-\frac{5}{3}\).yz3)
a) Thu gọn đơn thức M.
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y =-2/3− , z = -1
d) Tại giá trị nào của x thì đơn thức M có giá trị là 1, biết rằng y = -1 , z =1/2
e) Chứng minh rằng đơn thức M luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x,y,z.
Câu 1:Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức tìm được :
a)4x3y.6xy4 b)5/4xy3.(-2x2y3z)2 (dấu gạch chéo là phần)
Bài 2:Cho đơn thức A=(3x2yz).(-5/3x3y3z2) Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
Bài 3:Cho 2 đa thức :A(x)=-3x+5+4x3_1/3x2_3x4
B(x)=11+1/32+3x4_4x3_x
a)Tính A(x)+B(x) và tìm nghiệm của A(x)+B(x) b)Tính A(x)_B(x)
Bài 4:Cho △ABC cân tại A có AB=5cm,BC=6cm.Từ A kẻ đường vuông góc đến AH đến BC.
a) Chứng minh :BH=HC
b)Tính độ dài đoạn AH
c)Gọi G là trọng tâm △ABC. Trên tia AG lấy điểm D cho AG=GD.CG cắt AB tại F.Chứng minh:BD=2/3CF và BD>BF.
d) Chứng minh :DB+DG>AB
Bài 5:Cho △ABC cân tại A có M là trung điểm củaBC
a) Chứng minh △ABM=△ACM
b)Từ M kẻ ME ⊥ AB;MF ⊥ AC(E ϵ AB,F ϵ AC). Chứng minh :ΔAEM=ΔAFM
c) Chứng minh:AM ⊥ EF
d)Trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh:EI//AM
Giúp mik với nhé .Cảm ơn các bạn nhiều❤
Bài 1 :Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn.
a) \(\frac{3}{8}\)xy2z3 và \(\frac{-4}{5}\)xyz;
b) -7xyz2 và 2ay2z với a là hằng số
c) \(\frac{-1}{3}\)x2y3 và -6x3y4
Bài 2:
Tính giá trị của đơn thức \(\frac{-4}{5}\)x3y2z với x = -1, y = -2, z = -5
Bài 3:Cho ∆ABC, AB = 3cm, BC = 4cm, AC = 6cm. Hỏi ∆ABC có góc nào lớn nhất? Góc nào nhỏ nhất?
Bài 4:
Cho ∆ABC có AB < AC, AD là tia phân giác của góc BAC (D ∈ BC).
Chứng minh rằng:
a) góc ADB < góc ADC;
b) CD > DB.
Bài 5: Cho ΔABC có AB+AC=10cm, AC−AB=4cm. So sánh góc B và góc C?
Bài 6: Cho ∆ABC vuông tại A. M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Chứng minh rằng:
a) CE ⊥ AC và BC > CE
b) góc ABM > góc MBC
a)2xy + 3xy + 7xy
b) 1/2x mũ 3 + 5x mũ 3 y -3/2x mũ 3 y
c) xyz + 5xyz - 6xyz
GIÚP MÌNH VS!! MÌNH CẦN GẤP!!!!
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức, chọn câu trả lời đúng:
1. A. (5-x)x2 B. -3xy C. 4x+3y2 D. 5y2-z
2. A. \(\frac{-5}{9}\)x2y B. \(\frac{x}{y}\) C. x+\(\frac{1}{y}\) D. (x+y)z2
3. A. 5-x B. \(\frac{1}{x}-\frac{5}{y}\) C. \(\frac{2}{xy}\) D. -5
4. A. \(\frac{2}{5}\)+x2y B. 9x2(y+z) C. 92yz D. 1-\(\frac{5}{9}\)x3
Câu 2: Biểu thức nào không phải là đơn thức, chọn câu trả lời đúng:
1. A.\(\frac{7}{2}\) B. 2xy3 C. 7+2x2y D. -3
2. A. 2+5xy2 B. \(\frac{3}{4}\)x2y5 C. 3x2y D. (x+2y)z
3. A. 5-x B. xy C. 3x2y D. -35.5
4. A. 13.3 B. (5-9x2)y C.5x2y D. 88
Câu 3: Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức 2,5x2y, chọn câu trả lời đúng:
A. Phần hệ số: 2,5; phần biến: x2y B. Phần hệ số: 2,5; phần biến: x2
C. Phần hệ số: 2; phần biến:x2y D. Phần hệ số: 2,5; phần biến: y
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 2,5x2y tại x=1 và y=-1
A. -1,5 B. -2,5 C. 1,5 D. 2,5
Câu 5: Tính tích của hai đơn thức \(\frac{1}{4}\)x3y và -2x3y5, rồi tìm bậc cùa đơn thức thu được, chọn câu trả lời đúng:
A. \(\frac{-1}{2}\)x6y6, bậc bằng 12 B. \(\frac{-1}{2}\)x6y6, bậc bằng 6
C. -2x6y6, bậc bằng 12 C. -2x6y6, bậc bằng 6
Câu 6: Thu gọn đơn thức 6x.(-8x2y).(9x3y2z) rồi chỉ ra phần hệ số và bậc của chúng, chọn câu trả lời đúng:
A. Hệ số: 243, bậc bằng 10 B. Hệ số: -243, bậc bằng 10
C. Hệ số: 243, bậc bằng 12 D. Hệ số: -243, bậc bằng 12
cho ba đơn thức A = - 12 x2y4 ; B = - 6 x2y4 ; C= 9 x2y4 ; C = 9 x2y4
a, tính A,B,C và A+B ; A+C ; B+C ; A-B ; A-C ; B-C
b, tính giá trị của biểu thức B-A và C-A biết x=-2 y=3