Câu 1Cho biết a b. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?(I) a - 1 b (II) a - 1 b – 1 (III) a + 2 b + 1a) (II) và (I)b) (I) và (III)c) (II)d) ( II ) và ( III )aCâu 2Số x2 không âm được viết như thế nào ? a) x2 0b) x2 0c) x2 ≤ 0d) x2 ≥ 0 Câu 3Cho biết a b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là? (I) a - 1 b - 1 (II) a - 1 b (III) a + 2 b + 1 a) ( I ) b) ( II ) c) ( III )d) ( I ) và ( II )Câu 4Cho m bất kỳ, chọn câu đúng? a)...
Đọc tiếp
Câu 1
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b (II) a - 1 < b – 1 (III) a + 2 < b + 1
a) (II) và (I)
b) (I) và (III)
c) (II)
d) ( II ) và ( III )a
Câu 2
Số x2 không âm được viết như thế nào ?
a) x2 < 0
b) x2 > 0
c) x2 ≤ 0
d) x2 ≥ 0
Câu 3
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?
(I) a - 1 < b - 1 (II) a - 1 < b (III) a + 2 < b + 1
a) ( I )
b) ( II )
c) ( III )
d) ( I ) và ( II )
Câu 4
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > m - 4
b) m - 3 < m - 4
c) m - 3 = m - 4
Câu 5
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
a) x < y
b) x = y
c) x > y
d) x ≤ y
Câu 6
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
a) a - 7 < b - 15
b) a - 7 > b - 15
c) a - 7 ≥ b - 15
d) a - 7 ≤ b - 15
Câu 7
Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > n - 3
b) m - 3 < n - 3
c) m - 3 = n - 3
d) m - n < 0