@tran trung hieu ban lam dc chx
@tran trung hieu ban lam dc chx
Bài 1: Cho tam giác ABC có A(3,-7), trực tâm tam giác là H(3,-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2,0). Tìm tọa độ C biết C có hoành độ dương.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trọng tâm G(3,6,1). Trung điểm BC là M(4,8,-1). BC nằm trong mặt phẳng P có phương trình: 2x+y+2z-14=0. Tìm tọa độ A,B,C
cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A. V=\(\dfrac{1}{12}a^3\)
B. V=\(\dfrac{1}{6}a^3\)
C. V=\(\dfrac{1}{8}a^3\)
D. V=\(\dfrac{1}{36}a^3\)
thanks trước.
Câu 1 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết tam giác ABC vuông tại B , \(SA\perp\left(ABC\right)\) và SA = AB = a , BC = 2a
A. V = \(a^3\) B. V = 2a3 C. V = \(\frac{1}{3}a^3\) D. V = \(\frac{2}{3}a^3\)
Câu 2 : Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a , cạnh bên \(SA\perp\left(ABC\right)\) và SA = \(2a\sqrt{3}\)
A. V = \(\frac{1}{2}a^3\) B. V = \(\frac{3}{2}a^3\) C. V = \(\frac{1}{3}a^3\) D. V = \(\frac{2}{3}a^3\)
Câu 3 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , BD = 2a , cạnh bên \(SA\perp\left(ABC\right)\) và SA = SC
A. V = 4a3 B. V = \(\frac{1}{3}a^3\sqrt{2}\) C. V = \(a^3\sqrt{2}\) D. V = \(\frac{4}{3}a^3\)
Câu 4 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD là hình chữ nhật , AB = a , AD = \(a\sqrt{3}\) , \(SA\perp\left(ABC\right)\) và SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600
A. V = \(\frac{2}{3}a^3\) B. V = \(\frac{1}{3}a^3\sqrt{2}\) C. V = 6a3 D. V = 2a3
Câu 1 : Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
A. V = \(\frac{2}{3}a^3\) B. V = \(\frac{1}{6}a^3\sqrt{3}\) C. V = \(\frac{1}{3}a^3\) D. V = \(\frac{1}{2}a^3\sqrt{3}\)
Câu 2 : Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a ?
A. V = 3a3 B. V = 2a3 C. V = a3 D. V = \(a^3\sqrt{3}\)
Câu 3 : Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 450
A. V = \(4\sqrt{3}a^3\) B. V = 2a3 C. V = \(\frac{a\sqrt{3}}{3}a^3\) D. V = \(\frac{4}{3}a^3\)
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABC , ABC là tam giác vuông tại B , \(SA\perp\left(ABC\right)\) ; H , K tương ứng là hình
chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.AHK biết SA = SB = a và BC = \(a\sqrt{3}\)
A. V = \(\frac{\sqrt{3}}{6}a^3\) B. V = \(\frac{\sqrt{3}}{2}a^3\) C. V = \(\frac{\sqrt{3}}{60}a^3\) D. V = \(\frac{\sqrt{3}}{24}a^3\)
1. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết cạnh đáy =a, mặt bên hợp với mặt đáy 1 góc anpha
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với ( ABCD),cạnh bên SB hợp với đáy 1 góc anpha. Tính thể tích của khối chóp
Tìm \(x;y\in Z\), biết rằng: \(\begin{cases}x-y=7\\\frac{1}{3}x=\frac{1}{4}y\end{cases}\)
Thể tích khối lăng trụ :cho hình lăng trụ tam giác đều abc.a'b'c' có đáy là tam giác vuông tại b cạnh a'b' hợp với đáy 1 góc 30độ cạnh a'b'=a , a'c'=a căn 2 tính Vabc.a'b'c'
Cho hình chóp S.ABC có SA=1, SB=2, SC=3 Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng $(\alpha )$ đi qua trung điểm I của SG cắt các cạnh lần lượt tại M, N, P . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $T= \frac{1}{SM^{2}}+ \frac{1}{SN^{2}}+\frac{1}{SP^{2}}$
giúp mình với
cho lăng trụ abc.a1b1c1 có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(a\sqrt{3}\)
tạo vs đáy 1 góc 60 . tính v