$n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol$
$PTHH :$
$CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
$Theo\ pt :$
$n_{Ca(OH)_2}=n_{CaO}=0,1mol
\(\Rightarrow\)$m_{Ca(OH)_2}=0,1.74=7,4g$
$m_{dd\ spu}=5,6+144,6=150,2g$
\(\Rightarrow\)$C\%_{Ca(OH)_2}=\dfrac{7,4}{150,2}.100\%=4,9\%$
$n_{CaO}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol$
$PTHH :$
$CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$
$Theo\ pt :$
$n_{Ca(OH)_2}=n_{CaO}=0,1mol
\(\Rightarrow\)$m_{Ca(OH)_2}=0,1.74=7,4g$
$m_{dd\ spu}=5,6+144,6=150,2g$
\(\Rightarrow\)$C\%_{Ca(OH)_2}=\dfrac{7,4}{150,2}.100\%=4,9\%$
Cho 8,4 g CaO tác dụng hoàn toàn với 500ml H2O. Sau phản ứng thu được sản phẩm là Ca(OH)2
a) Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol/1 Cm của dung dịch Ca(OH)2 thu được ?
c) Để điều chế lượng CaO trên , người ta đã dốt Ca trong bình khí O2. Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (24,79)
Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắt vào dd HCL 1M hãy a tính thể tích khí h2 tạo ra ở đktc b tính thể tích dd hcl C khối lượng fecl2 . Gọi tên
Để hấp thụ hoàn toàn 7,84l khí SO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250ml dd Ca(OH)2 . Tính nồng độ dd Ca(OH)2 đã dùng.giải hộ
Có 4 bình đựng đồ trong suốt là: nước , dd NaOH, dd HCl, dd Ca(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dd trên
Câu 4: Tính nồng độ mol trong mỗi trường hợp sau:
1/ Hoà tan 0,75 mol HCl vào 500 ml dung dịch HCl
2/ Hoà tan 37 gam Ca(OH)2 vào nước để tạo ra 1500 ml dung dịch Ca(OH)2
3/ Thêm 0,25 mol NaOH vào 20 gam NaOH với nước để tạo ra 2 lít dung dịch NaOH
4/ Thêm nước vào 49 gam H2SO4 để tạo ra 2000 ml dung dịch H2SO4
Câu 4: Tính nồng độ mol trong mỗi trường hợp sau:
1/ Hoà tan 0,75 mol HCl vào 500 ml dung dịch HCl
2/ Hoà tan 37 gam Ca(OH)2 vào nước để tạo ra 1500 ml dung dịch Ca(OH)2
3/ Thêm 0,25 mol NaOH vào 20 gam NaOH với nước để tạo ra 2 lít dung dịch NaOH
4/ Thêm nước vào 49 gam H2SO4 để tạo ra 2000 ml dung dịch H2SO4
4. có 3 lọ đựng riêng biệt những chất lỏng sau: dd BaCl2, dd HCl, dd Ca(OH)2. hãy nêu phương pháp hóa học nhận bt chất lỏng trog mỗi lọ
1. cho 32,5g kẽm tác dụng với dd axit clohidric dư
a) tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
b) tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành
6. cho 5,6g sắt vào 100ml dd HCl 1M. hãy:
a) tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc
b) chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiu
Cho các chất sau: BaO, Fe2O3, SO2.Những chất nào tác dụng với
a) Nước
b) dd Ca(OH)2
c) dd HCl
Viết PTHH xảy ra
(Giúp dùm mình xíu nhé)
HÃy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ = phương pháp hóa học. Viết các phương trình pứ.
a. 3 chất rắn NaOH, Ba(OH)2, NaCl
b. Hai dung dịch bazo: NaOH và Ca(OH)2
c. Ba chất rắn: CaCO3, CaO, Ca(OH)2
d. DD NaOH, Na2SO4, H2SO4, HCl