cho 2,479 lít SO2 ( đkc : 25 độ C , 1 Bar ) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư . Hãy tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
Cho tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được
dung dịch D, 2,24 lít khí SO2 (đkc). Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư, lọc và nung kết
tủa đến khối lượng thu được m gam chất rắn.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b)Tính giá trị của m .
c) Tính số mol H2SO4 đã phản ứng ?
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)? *
1 point
Na3PO4 và Ca(OH)2
Ba(OH)2 và Na2SO4
KOH và Na2CO3
NaOH và HCl
Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là: *
1 point
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Làm quỳ tím hoá xanh
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: *
1 point
Al
Cu
Mg
Fe
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) *
1 point
CuSO4 và NaCl
CuSO4 và KOH
AlCl3 và Mg(NO3)2
MgCl2 và Ba(NO3)2
Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối *
1 point
NaCl và MgCl2
NaNO3 và Li2CO3
NaCl và BaCl2
Na2SO4 và Na2CO3
cho 1 lượng mạt sắt dư vào dd HCl , phản ứng xong thu được 6,72 lít khí (đktc) . Khối lượng sắt tham gia phản ứng là *
1 point
17,8g
19,8g
18,6 g
16,8g
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với axit. *
1 point
Na2O , MgO , CaO , SO2
N2O5 , MgO , CO , ZnO
Na2O, BaO, CaO , K2O
P2O5 ,SO2 , K2O , Na2O
Khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít CuO , hiện tượng quan sát được : *
1 point
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu vàng nâu.
CuO bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam.
Tùy chọn CuO bị hòa tan có khí thoát ra.
Không có hiện tượng gì.1
Cặp chất nào tác dụng được với nhau tạo ra hợp chất khí. *
1 point
Fe và dd HCl.
Tùy chọn 1Cu và H2SO4 đặc nóng.
MgO và HCl.
Zn và dd H2SO4.
Cho 100g dung dịch HCl 14,6% phản ứng hoàn toàn với MgO . Hỏi khối lượng MgO tham gia phản ứng là bao nhiêu : ( Cho Mg = 24 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 ) *
1 point
8 gam
16 gam
14,6 gam
4 gam
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? 1. CaCl2 + Na2CO3 2. CaCO3 + NaCl 3. NaOH + HCl 4. NaOH + KCl *
1 point
2 và 4
3 và 4
2 và 3
1 và 2
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: *
1 point
Na2SO4 và K2SO4
Na2CO3 và K3PO4
Na2SO4 và BaCl2
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl? *
1 point
Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Dung dịch NaNO3 và CaCl2
Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: *
1 point
11,2 lít
2,24 lít
1,12 lít
22,4 lítchọn 1
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: *
1 point
Có khí thoát ra
Có kết tủa đỏ nâu
Có kết tủa màu trắng
Có kết tủa trắng xanh
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: *
1 point
P2O5
CO2
SO2
Na2OChất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là *
1 point
K2O
CuO
CaO
P2O5
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ? *
1 point
H2
SO2
N2
CO2
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: *
1 point
19,7 gam
19,3 gam
19,5 gam
19 gam
Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6 %. Khối lượng ddịch HCl đã dùng là: *
1 point
60 gam
40 gam
50 gam
7, 3 gam
Câu 51. Để loại bỏ tạp chất CO2 ra khỏi hỗn hợp 3 khí N2 CO2, O2 ta sử dụng hóa chất rẻ tiền nhất và đạt kết quả nhanh nhất là:
A. nước vôi trong dư Ca(OH)2. B. Nước.
C. CaO. D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 54. Cho alumium Al tác dụng với 100ml dung dịch hydro chlodric acid 2M (HCl) thì thể tích khí thu được sau phản ứng (ở đktc) là
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Điện phân hoàn toàn 2,55g bột nhôm oxit nóng chảy. Khí thu được đủ đốt cháy hết lượng cacbon là:
A. 0,35g
B. 0,45g
C. 0,56g
D. 0,46g
Câu 2: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí CO,CO2(Đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2, thu được muối duy nhất không tán,có khối lượng 10g. 1.Nồng độ mol củadd Ca(OH)2 là:
A. 2M
B. 1M
C. 1,2M
D. 0,9M
2. Thành phần % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu
A. 20%
B. 50%
C. 15%
D. 35%
Câu 3: Đốt chát phot-pho trong bình chứa 6,72 lít O2 đktc, thu được 14,2g điphotphopentaoxit. Khối lượng phot-pho tham gia phản ứng là:
A. 8,1g
B. 6,8g
C. 7,4g
D. 6,2g
Câu 4: Cho 268,8 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được là
A. 448g
B. 462g
C. 521g
D. 428g
Câu 5: Phân tử khối của hợp chất X là 80 và thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố trong hợp chất là 40%S và 60%O. CTPT của hợp chất là:
A. SO2
B. SO3
C. S2O3
D. S3O2
Câu 6: Người ta thường dùng vôi sống CaO mới mừng để hút nước, làm khô một số chất. Không thể dùng CaO để làm khô khí nào sau đây
A H2
B. O2
C. SO2
D. N2
Bài 1: Dẫn từ từ 1,568l khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)?
b) hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Bài 2: Cho 15,5 gam natri ôxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5l dung dịch bazơ.
a) Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên.
Cho 2,24l cacbonic (đktc) tác dụng với Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa
Giúp mình với....
Hoà tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 và K2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11.2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cô Cạn dung dịch sau phản ứng, xác định khối lượng muối khan thu được?