Câu 3: Cho 8 MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
a/ Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng, biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
c/ Cho V lít dd NaOH 1M vào dd thu được ở trên. Tính V và khối lượng kết
tủa sinh ra sau phản ứng.
Hòa ran hoàn toàn 1,64 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch B. Thêm 100 gam dung dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xayur ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa thu được rồi đem nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 0,8 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong A
Cho 200 gam dung dịch Na2Co3 10,6% vào 150 gam dung dịch BaCl2 20,8%. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa A và dung dịch B. Lọc lấy kết tủa A nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
a) Tính mD
b) Tính C% chất tan trong dung dịch B
11.cho 20 ml dung dịch naoh 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch hcl 1m thu được dung dịch A
a) tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
b) tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch sau phản ứng
c) cho biết muốn phản ứng trên xảy ra hoàn toàn thì phải thêm bao nhiêu ml dung dịch hcl 1M hay dung dịch naoh 0,5M
Bài 1 bài 1 cho 2,6 g hỗn hợp A gồm 1 Mg và 1 Zn vào 400ml CuSO4 đến khi dung dịch hết màu xanh thu được B và 3,86 gam chất rắn C Cho dung dịch bari clorua dư vào dung dịch B được 9,32 g kết tủa a Tính CM CuSO4 b Tính khối lượng các chất trong a bài 2 a là một hỗn hợp gồm Bari nhôm mg lấy m gam A cho vào nước đến khi hết phản ứng thoát ra 6,94 lít hidro ở điều kiện tiêu chuẩn lấy M khối lượng a cho bà vào dung dịch xút dư tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,12 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn nhỏ A Hòa tan lượng vừa đủ dung dịch HCl được 1 dung dịch A và 9,84 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn Tính m khối lượng và phần trăm khối lượng các chất trong a bài 3 Hòa tan 1,68 gam hỗn hợp gồm bạc và đồng trong 29,4 gam dung dịch A H2 SO4 đặc nóng thu được chỉ một loại khí và dung dịch B cho khí thoát ra hấp thụ hết vào nước brom Sau đó thêm PB NO3 tất cả hai lần dư thu được 2,796 gam kết tủa a Tính Ag và cq trong hỗn hợp ban đầu b Tính C phần trăm H2 SO4 trong dung dịch A Biết lượng H2 SO4 đã phản ứng với Ag và cq chỉ bằng 10% lượng ban đầu
Cho 100g dung dịch Ba(OH)2 17,1% vào 200g dung dịch Na2CO3 10,6%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và chất kết tủa B.
a) Viết PTHH và tính khối lượng chất kết tủa B?
b) Xác định khối lượng của chất trong dung dịch A?
c) Nhỏ thể tích ml dung dịch HCl 20% (D=1,05 g/ml) vào dung dịch A thu được dung dịch D. Tính thể tích và nồng độ % của chất trong dung dịch D?
cho 100g dung dịch naoh tác dụng hết với 200g dung dịch cuso4
a tính khối lượng kết tủa thu được
b tính nồng độ phần trăm dung dịch cuso4 cần dùng
c nesu hòa tan kết tủa vào dung dịch chứa 0,1 mol hcl thì kết tủa tan hết không ?
làm ơn cứu tuiii!!!
12. hòa tan 15,5g na2o vào nước tạo thành 0,5l dung dịch
a) tính nồng độ mol của dung dịch thu được
b) tính thể tích dung dịch h2so4 20% ( d= 1,24 g/ml) cần dùng để trung hòa dung dịch trên
c) tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
Cho 8g SO3 tác dụng hết với 92ml H2O thu được dung dịch A. Cho 6,2g Na2O hòa tan hết vào 93,8 ml H2O thu được dung dịch B. (khối lượng riêng của H2O là 1g/ml). Trộn nửa dung dịch A với nửa dung dịch B thu được 100ml dung dịch C.
a) Tính C% của dung dịch A và dung dịch B
b) Tính CM của dung dịch C.