Sục V lít khí clo vào 100ml dung dịch (X) chứa hỗn hợp NaBr 0,8M NaI 0,06M
a. Tính giá trị V = ? Khối lượng các halogen thu được ?
b. Nếu cho dung dịch (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3, tính khối lượng kết tủa thu được.
c. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng, phản ứng hết với 16ml dung dịch HCl aM để thu được lượng V lít clo.
Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít Cl2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,6M ở nhiệt độ thường, sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol từng chất tan trong dung dịch X.
Có 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 được trộn theo tỉ lệ số mol 3 : 4 tương ứng. Nung nóng hổn hợp X một thời gian thì thu được 40,2 gam hỗn hợp chất rắn Y (gồm 6 chất). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) đun nóng, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là?
16. Cho 7,12g hỗn hợp X gồm NaBr và NaI tác dụng vừa đủ vs nước Clo , sau khi phản ứng kết thúc thu đc dd Y chỉ chứa muối clorua. Cho dd Y tác dụng vs AgNO3 dư thì thu đc 8,61g kết tủa. Thành phần % về khối lượng của NaBr có trong X là?
19. Hấp thụ khí cl2 vừa đủ vào 88,81ml dd KBr a% ( có d= 1,34g/ml), sau phản ứng hoàn toàn người ta thu đc dd chứa 14,9g muối. Giá trị của a?
cho a gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCL dư ta thu được KCL,MnCL2,H2O và 12,395 lít CL2 ở 25 độ c và áp suất 1 bar .tính a (biết K=39,O=16,Mn=55)
4. Để oxi hoá hoàn toàn 100ml dung dịch A chứa CaBr2 và CaI cùng nồng độ mol, cần dùng hết V lít khí Cl2(đktc). Biết rằng, khi cô cạn dd A thì thu đc 49,4g.chất rắn khan. Giá trị của V?
10. Hoà tan hoàn toàn 104,25g hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước đc dd Y. Sục khí Clo dư vào dd Y , kết thúc thí nghiệm thu đc dd Z ,cô cạn dd Z thu đc 58,5g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp là?
13. Cho khí Clo lội vào 200ml dd chứa NaI bM , đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu đc 76,2g I2 . Giá trị b là?