- Cu không phản ứng
nH2 = 0,2 mol
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
\(\Rightarrow\) mZn = 0,2.65 = 13 (g)
\(\Rightarrow\) mCu = 28,5 - 13 = 15,5 (g)
\(\Rightarrow\) mddH2SO4 = \(\dfrac{0,4.98.100}{20}\) = 196 (g)
- Cu không phản ứng
nH2 = 0,2 mol
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
\(\Rightarrow\) mZn = 0,2.65 = 13 (g)
\(\Rightarrow\) mCu = 28,5 - 13 = 15,5 (g)
\(\Rightarrow\) mddH2SO4 = \(\dfrac{0,4.98.100}{20}\) = 196 (g)
Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp X vào cốc đựng dd HCl khuấy đều cho tới khi khí ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit. Tính % của Cu trong chất rắn Y?
Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp X vào cốc đựng dd HCl khuấy đều cho tới khi khí ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit. Tính % của Cu trong chất rắn Y?
hỗn hợp X gồm 2 oxit có cùng 1 kim loại
oxit A có oxi chiếm 2/9 khối lượng oxit B có oxi chiếm 3/10 khối lượng Lấy 30,4 gam hỗn hợp ấy cho tan hết trong 500 gam dd HCL 8,76% sau đó thêm 800 gam dung dịch NAOH 8% thu được kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn X a/ Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp b/ Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Ahòa tan 20g hỗn hợp X gồm Fe ,Cu vào dd 2 axit H2SO4 và HNO3 sau pứ thu được 11.2 lít khí Y (NO2,SO4 với tỉ lệ số mol là 4:1) và phần chất rắn ko tan 7.2g Fe.Tính khối lượng cu trong hỗn hợp
21g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn hòa tan bằng axit HCl dư thoát ra 8,96 dm3 H2(dktc). Thêm dung dịch KOH đến dư vào dd thu được rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trong kk đến lượng không đổi cân nặng 12g. Tìm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a) tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b) tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c) đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành.
Cho bột sắt vào 120 gam dd H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 7,437 lít khí (đkc)
a/ Viết PTHH. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng
b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid đã dùng
c/ Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
d/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
Hòa tan hoàn toàn 15g hh CuO và FeO cần dùng 200ml dd H2SO4
a)Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
b)Tính khối lượng dd HCl 30% để hòa tan hoàn toàn hh các oxit trên
Sục 4800ml (đkt) khí SO2 vào 84g dd KOH 20% (D=1,15g/ml)
a) tính khối lượng các chất thu đc sau pứ
b)DD thu đc sau pứ có nồng độ mấy mol/l ? coi thể tích dd thay đổi ko đáng kể