CuO + 2HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O
a) M CuO = 64 + 16 = 80 (g/mol)
=> n CuO = \(\dfrac{2,4}{80}\) = 0,03 (mol)
m HNO3 = 200.15,5% = 31 (g)
M HNO3 = 1 + 14 + 3.16 = 63 (g/mol)
=> n HNO3 = \(\dfrac{31}{63}\) = 0,5 (mol)
Có \(\dfrac{0,03}{1}\) < \(\dfrac{0,5}{2}\)
=> HNO3 dư
Theo phương trình ,
n HNO3 phản ứng = 2.n CuO = 2.0,03 = 0,06 (mol)
=> m HNO3 phản ứng = 0,06.31 = 1,86 (g)
b) Theo phương trình ,
n Cu(NO3)2 = n CuO = 0,03 (mol)
M Cu(NO3)2 = 64 + (14 + 3.16).2 = 188 (g/mol)
=> m Cu(NO3)2 = 188.0,03 = 5,64 (g)
c) Có m dd sau phản ứng = m CuO + m dd HNO3
= 2,4 + 200
= 202,4 (g)
Có m HNO3 dư = m HNO3 - m HNO3 phản ứng
= 31 - 1,86
= 29,14 (g)
=> C% HNO3 dư = \(\dfrac{29,14}{202,4}\).100% ≃ 14,4 %
=> C% Cu(NO3)2 = \(\dfrac{5,64}{202,4}\).100% ≃ 2,79 %