K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + SO2 + H2O (1)
nK2SO3=0,15(mol)
Từ 1:
nSO2=nH2SO4=nK2SO3=0,15(mol)
V dd H2SO4=\(\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\)(lít)
VSO2=22,4.0,15=3,36(lít)
c;
Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O (2)
Từ 2:
nBaSO3=nSO2=0,15(mol)
mBaSO3=217.0,15=32,55(g)
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + SO2 + H2O (1)
nK2SO3=0,15(mol)
Từ 1:
nSO2=nH2SO4=nK2SO3=0,15(mol)
V dd H2SO4=\(\dfrac{0,15}{0,2}=0,75\)(lít)
VSO2=22,4.0,15=3,36(lít)
c;
Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O (2)
Từ 2:
nBaSO3=nSO2=0,15(mol)
mBaSO3=217.0,15=32,55(g)
cho dd chứa 16g CuSO4 tác dụng với vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được chất kết tủa Cu(OH)2
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng chất kết tủa thu được
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
nung nóng hh CuO và FeO với C dư thì thu được chất rắn A va khí B cho B tác dụng với dd nước vôi trong có dư thu được 20g kết tủa chất rắn A tác dụng vừa đủ với 150g đ axit HCl 15%. viết PTHH và tính khới lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu và thể tích khí B
làm on giup minh voi minh dang on thi hk
Cho 10.6 g Na2CO3 tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4
a) Viết PTPƯ
b) Tính khối lượng muối tạo thành
c) Tính thể tích kh8s CO2 đktc
d) Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 300ml dd Ca(OH)2 0.5M thì thu được 1 kêta tủa. Tính khối lượng kết tủa này biết hiệu suất của phản ứng hập thụ khí đạt 80%.
Hoà tan 8,48g hỗn hợp gồm Na2CO3 và MgO (thành phần mỗi chất trong hỗn hợp có thể thay đổi từ 0[IMG]100%) vào một lượng dung dịch H2SO4 loãng và dư 25% (so với lượng axít cần để hoà tan) ta thu được một lượng khí B và một dung dịch C. nếu cho toàn bộ khí B hấp thụ hết vào 225ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 3,94 gam kết tủa
a/ Tính thành phần % về khối lượng của hỗn hợp A.
b/Cho dung dịch C phản ứng với 390 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, ta thu được kết tủa D
. Tính giá trị khối lượng nhỏ nhất của kết tủa D và ,khối lượng lớn nhất của kết tủa D
cho 16 g fe2o3 tác dụng với 200g dd axit sunfuric 9,8 %
a) viết pthh
b) tính khối lượng sp thu được .
c) tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng
cho a mol co2 hấp thụ hết vào dd chứa b mol NaOH thu được dd A. cho dd BaCl2 dư vào dd A thu được m g kết tủa. Nếu cho dd Ba(OH)2 dư vào dd A thu được m1 g kết tủa (m khác m1). tìm b/a
Cho 2,479 lít SO2 (đkc :25OC, 1 Bar) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư (Ba=137,S=32,O=16). Hãy tính khối lượng chất kết tủa thu được ?
Cho a gam K2SO3 tác dụng với dung dịch HCl 10,95%. Phản ứng vừa đủ thu được 5,6 lít khí SO2 (đkc) và dung dịch A. a. Tính a b. Tính khối lượng dung dịch HCl 10,95% cần dùng cho phản ứng trên. c. Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch A d. Nếu dùng dd NaOH 0,5M để trung hòa hết lượng dd HCl 10,95% , tính thể tích dd NaOH cần dùng
3.1 kim loại M có hoá trị 2 khi tác dụng với khí Clo sau phản ứng thu được hợp chất chứa 52,2 phần trăm Clo cho về khối lượng.Tìm M
4,1 oxit Fe có phần trăm khối lượng oxi là 27,58 phần trăm.Tìm công thức
5,Tính thể tích CO2 đktc cần dùng để phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 15g kết tủa.
6,Cho 100ml dd HCl 2Mtrung hoà 100ml dd NaOH 1M.Sau phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 1M để trung hoà hết dung dịch trên ?
7,Hoà tan 20g hỗn hợp Cu và Fe = dung dịch HCl sau phản ứng thu được 4,48l khí H2 đktc.Tính phần trăm khối lượng các chất của hỗn hợp ban đầu