a. PT : CuO+CO−−>Cu+CO2
Fe2O3+3CO−−>2Fe+3CO2
b. gọi a, b lần lượt là số mol CuOvàFe2O3phảnứng
ta có hệ: 80a + 160b=2.08
64a+56*2b=1.464
=>a=....... b=......
=>V=............
a. PT : CuO+CO−−>Cu+CO2
Fe2O3+3CO−−>2Fe+3CO2
b. gọi a, b lần lượt là số mol CuOvàFe2O3phảnứng
ta có hệ: 80a + 160b=2.08
64a+56*2b=1.464
=>a=....... b=......
=>V=............
khi hòa tan 6g hỗn hợp các kim loại gồm đồng ,sắt,nhôm trong axit clohidric dư thì tạo thành 3,024l hidro (đktc) và còn lại 1,86g kim loại không tan .Biết đồng không tham gia phản ứng
a) viết pt phản ứng
b)xác định thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
c) tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng và khối lượng của các muối clorua tạo thành
Có V lit hhk gồm CO và H2. Chia hh thành 2 phan bang nhau:
- Dốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi sau đó dẫn sản phẩm thu được qua nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa trắng.
- Dẫn phần thứ 2 đi qua bột Đồng(II)oxit nóng dư, phản ứng xong thu được 19,2 g kim loại đồng.
a, tính V(đktc)
b, tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và thể tích.
Cho 6.048 g Mg phản ứng hết với 189 g dd HNO3 40% thu được dd X ( không chứa muối) amoni và hỗn hợp hkí là oxjt của njtơ.thêm 392 g dd KOH 20% vào dd X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng ko đổi thu được 118,06 g hỗn hợp chất rắn. Hãy xác định nồn độ % của các chất trong X
A là một oxit của Nitơ có khối lượng phân tử là 46 g và tỉ lệ số nguyên tử N và o là 1:2; B là một oxit khác của Nitơ,
ở đktc 1 lít khí của B nặng bằng 1 lít khí CO2. tìm công thức phân tử của A,B
đốt cháy 26g khí axetylen trong khí õi sinh ra khi cacbon va 18g hơi nước dẫn hỗn hợp khí vào 56g dung dịch nước vôi trong thì thu được 100g chất kết của canxicacbonat viết catcs ptpu xảy ra tính khối lượng khí oxi cần dùng
Nung 300kg hỗn hợp BaCO3 và MgCO3.Thì thu được hỗn hợp 2 ôxit và 210kg khí Cacbônic.
Viết phương trình hóa học.Tính kg của 2 ôxit thu được.
Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4 ; YSO4 có khối lượng 22,1 g tác dụng với dung dịch 31,2 g BaCl2,thu được 34,95 g chất rắn BaSO4 và a(g) muối tan. Xác định a
1. A là 1 oxit của nito có khối lượng mol là 46g, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là 1:2. Là 1 oxit khác của nitơ, ở đktc 1 lít khí B bằng 1 lít khí cacbonic. tìm CTPT của A,B
2. hỗn hợp khí CO và CO2. nếu cho hỗn hợp khí đi qua dd Ca(OH)2 dư thì thu đc 2g kết tủa trắng. nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO dư, nung nóng thì thu đc 12,8g Cu. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau để viết thành phương trình hóa học:
(a) ?Cu + ? ⎯ ⎯→ 2CuO
(b)?+?HCl ⎯⎯→ ZnCl2 +H2
(c) CaO + ?HNO3 ⎯ ⎯→ Ca(NO3)2 + ? (d)?Al(OH)3 ⎯⎯→ ?+3H2O
(e) Fe + ?AgNO3 ⎯ ⎯→ ? + 2Ag
(f) ?NaOH + ? ⎯ ⎯→ Fe(OH)3 + ?NaCl