Gọi CTTQ ancol là CnH2n+1OH
CnH2n+1OH+Na=>CnH2n+1ONa + 1/2 H2
nH2=30,912/22,4=1,38 mol
=>n ancol=1,38/0,5=2,76 mol
=>M ancol=204,24/2,76=74
=>14n+18=74=>n=4
CT ancol C4H9OH
Gọi CTTQ ancol là CnH2n+1OH
CnH2n+1OH+Na=>CnH2n+1ONa + 1/2 H2
nH2=30,912/22,4=1,38 mol
=>n ancol=1,38/0,5=2,76 mol
=>M ancol=204,24/2,76=74
=>14n+18=74=>n=4
CT ancol C4H9OH
Hỗn hợp X gồm hai ancol no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol không no có một nối đôi C=C hai chức . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu đượ 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 1,904 lít H2 (đktc) . Tính % khối lượng ancol không no trong hỗn hợp X
khi thực hiện phản ứng tách nước từ ancol X chỉ thu được một anken duy nhất.oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6l CO2 (đktc) và 5,4 g nước .có bao nhiêu công thức phù hợp với cấu tạo trên của X
Cho hỗn hợp gồm ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng đốt cháy hết trong oxi dư thu được 7,84 lít khí CO2 điều kiện tiêu chuẩn và 9g H2O.
a. Tìm công thức phân tử của ancol và phần trăm theo số mol ancol trong hỗn hợp
b. Đun nóng 11,4 gam hỗn hợp hai Ancol trên với H2 SO4 đặc ở 170 độ c., tìm thể tích một anken thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
1.Cho 6,9g hỗn hợp ancol metylic và đồng đẳng A phản ứng với Na dư thu được 1.68 lít H2 (đktc).
Tính tổng số mol của 2 ancol trong hỗn hợp.Xác định công thức phân tử của A biết số mol của 2 ancol trong hỗn hợp bằng nhau.dẫn hơi C2H5Oh qa ống đựng CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp X: andehit, ankol dư, nước. Cho X + Na dư được 4.48(l)H2. khối lượng X =? biết chỉ có 80%ankol bị oxi hóa
OXH ancol etylic bằng oxi(xt men giấm) thu đc hh lỏng X (hiệu suất oxh đạt 50% . cho hhX tác dụng vs Na dư thu đc 3,36l H2 (đkc). khối lượng axit thu đc là:
Cho 18,4 g rượu etylic lên men thành axic axetic. Lấy hỗn hợp vừa thu được cho tác dụng với Na dư thu được 0,35 mol H2. Tính hiệu suất quá trình lên men giấm?
1. Ancol X no mạch hở tác dụng được với cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.oxi hoá hoàn toàn X thì số mol oxi cần dùng gấp 5,5 lần số mol X. Số CTCT phù hợp của X là
A.2 B.4 C.3 D.5
2.X có vòng benzen và có CTPT là c9h8o2. X dễ đang tác dụng với dung dịch brom thu đc chất Y có tc là c9h8o2br2. Mặt khác cho X tác dụng với naoh thu đc muối Z có CTPT là c9h7o2na. Gày cho biết x có bao nhiêu ct?
3. CTCT của ankylbenzen có ctđg c3h4,ankin có ctđg c2h3, hidrocacbon no có 4C lần lượt là:
A:8,2,4. B:6,3,4. C:5,2,3. D:8,3,3
4. Để tăng hiệu suất cho phản ứng từ c3h8 ra (ch3)2chX nên dùng X là:
A:F. B:Cl. C:br. D:I